Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
Mẫu ~に対して(~ni taishite)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Mẫu ~に対して(~ni taishite)
Mẫu ~に対して(~ni taishite)
* Ý nghĩa: Về việc, đối với~ ; chỉ đối tượng, đối phương
* Cách dùng: Danh từ/ mệnh đề danh từ hóa + に対して.
Thường gặp các dạng ~に対し/ ~に対して/ ~に対しては/ ~に対しても/ ~に対するN.
Ví dụ:
1. お客様に対して失礼なことを言ってはいけません。
O-kyaku-sama ni taishite shitsurei na koto wo itte wa ikemasen.
Đối với khách hàng, cấm nói điều thất lễ.
2. いいことをした人に対し、表彰状が贈られる。
Ii koto wo shita hito ni taishi, hyoushoujou ga okurareru.
Với người làm việc tốt, sẽ được tặng giấy khen.
3. 陳さんは日本の経済だけではなく日本の文化に対しても、興味を持っている。
Chin-san wa Nihon no keizai dake dewa naku Nihon no bunka ni taishite mo kyoumi wo motte iru.
Anh Trần không chỉ có hứng thú với kinh thế Nhật Bản mà còn cả với văn hoá Nhật nữa.
4. 被害者に対する補償問題を検討する。
Higaisha ni taisuru hoshou mondai wo kentou suru.
Chúng tôi xem xét vấn đề bồi thường với người bị hại.
* Ý nghĩa: Về việc, đối với~ ; chỉ đối tượng, đối phương
* Cách dùng: Danh từ/ mệnh đề danh từ hóa + に対して.
Thường gặp các dạng ~に対し/ ~に対して/ ~に対しては/ ~に対しても/ ~に対するN.
Ví dụ:
1. お客様に対して失礼なことを言ってはいけません。
O-kyaku-sama ni taishite shitsurei na koto wo itte wa ikemasen.
Đối với khách hàng, cấm nói điều thất lễ.
2. いいことをした人に対し、表彰状が贈られる。
Ii koto wo shita hito ni taishi, hyoushoujou ga okurareru.
Với người làm việc tốt, sẽ được tặng giấy khen.
3. 陳さんは日本の経済だけではなく日本の文化に対しても、興味を持っている。
Chin-san wa Nihon no keizai dake dewa naku Nihon no bunka ni taishite mo kyoumi wo motte iru.
Anh Trần không chỉ có hứng thú với kinh thế Nhật Bản mà còn cả với văn hoá Nhật nữa.
4. 被害者に対する補償問題を検討する。
Higaisha ni taisuru hoshou mondai wo kentou suru.
Chúng tôi xem xét vấn đề bồi thường với người bị hại.
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|