Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
Mẫu ~に比べて(~ni kurabe te)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Mẫu ~に比べて(~ni kurabe te)
Mẫu ~に比べて(~ni kurabe te)
* Ý nghĩa: So với.... ; Nói về mức độ khác nhau so với ~ lấy làm tiêu chuẩn.
* Cách dùng: Danh từ/ mệnh đề danh từ hóa +に比べて.
Ví dụ
1. 兄に比べて、弟はよく勉強する。
Ani ni kurabete otouto wa yoku benkyou suru.
So với anh trai, ông em học chăm hơn.
2. 諸外国に比べて、日本は食料品が高 い と言われている。
Shougaikoku ni kurabete nihon wa shokuryouhin ga takai to iwarete iru.
So với ngoại quốc, giá thực phẩm ở Nhật được cho là cao.
3. 今年は去年に比べ、雨の量が多い。
Kotoshi wa kyonen ni kurabe, ame no ryou ga ooi.
Năm nay so với năm ngoái thì lượng mưa nhiều hơn.
* Ý nghĩa: So với.... ; Nói về mức độ khác nhau so với ~ lấy làm tiêu chuẩn.
* Cách dùng: Danh từ/ mệnh đề danh từ hóa +に比べて.
Ví dụ
1. 兄に比べて、弟はよく勉強する。
Ani ni kurabete otouto wa yoku benkyou suru.
So với anh trai, ông em học chăm hơn.
2. 諸外国に比べて、日本は食料品が高 い と言われている。
Shougaikoku ni kurabete nihon wa shokuryouhin ga takai to iwarete iru.
So với ngoại quốc, giá thực phẩm ở Nhật được cho là cao.
3. 今年は去年に比べ、雨の量が多い。
Kotoshi wa kyonen ni kurabe, ame no ryou ga ooi.
Năm nay so với năm ngoái thì lượng mưa nhiều hơn.
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|