Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
Mẫu ~その結果(~sono kekka)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Mẫu ~その結果(~sono kekka)
Mẫu ~その結果(~sono kekka)
* Ý nghĩa: do đó, do vậy, vì thế, sau khi...
* Cách dùng: a. その結果 b. Với a là việc đã xảy ra trong quá khứ, là nguyên nhân/ lý do khiến việc đó xảy ra.
Ví dụ
1. 父は人の何倍も努力した。その結果、仕事で成功した。
Chichi wa hito nanbai mo doryoku shita. Sono kekka, shigoto de seikou shita.
Cha tôi đã cố gắng gấp mấy lần mọi người. Do đó cha đã thành đạt trong công việc.
2. 3ヶ月ダイエットを続けた。その結果、5キロやせた。
Sankagetsu daietto wo tsuduketa. Sono kekka, gokiro yaseta.
Mình đã ăn kiêng suốt 3 tháng trời. Kết quả là giảm 5kg.
* Ý nghĩa: do đó, do vậy, vì thế, sau khi...
* Cách dùng: a. その結果 b. Với a là việc đã xảy ra trong quá khứ, là nguyên nhân/ lý do khiến việc đó xảy ra.
Ví dụ
1. 父は人の何倍も努力した。その結果、仕事で成功した。
Chichi wa hito nanbai mo doryoku shita. Sono kekka, shigoto de seikou shita.
Cha tôi đã cố gắng gấp mấy lần mọi người. Do đó cha đã thành đạt trong công việc.
2. 3ヶ月ダイエットを続けた。その結果、5キロやせた。
Sankagetsu daietto wo tsuduketa. Sono kekka, gokiro yaseta.
Mình đã ăn kiêng suốt 3 tháng trời. Kết quả là giảm 5kg.
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|