Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
N2 bài 16
Trang 1 trong tổng số 1 trang
N2 bài 16
I. Mẫu ~ところ(~tokoro)
* Ý nghĩa: Đúng lúc, Đúng địa điểm, Đúng hoàn cảnh
* Cấu trúc:
Aい/ Nの/ Vた/ Vている/ Vていた + ところ/ ところに /ところへ /ところを /ところだ
Ví dụ
1. お急ぎのところすみませんが、アンケートを. . .
Xin lỗi đang lúc anh vội, nhưng anh có thể giúp trả lời bản điều tra này...
2. 会いたいと思っていたところです。
Đúng lúc nghĩ rằng muốn gặp
* Hay gặp 食事中のところ (đang lúc dùng bữa)/ お休みのところ(đang lúc nghỉ ngơi)
II. Mẫu ~たところ(~ta tokoro)
* Ý nghĩa: Sau khi thử làm A thì B
* Cấu trúc: V た + ところ
Ví dụ
1. 病院で検査したところ、異常はなかった。
Sau khi kiểm tra ở bệnh viện thì không có gì bất thường.
2. 駅に問い会わせたところ、忘れ物は届いていた。
Sau khi hỏi nhà ga thì đồ bỏ quên đã đến nơi.
III. Mẫu ~どころではない (~dokoro dewa nai)
* Ý nghĩa: Có lý do~, chịu không thể~
* Cấu trúc:
Nどころ/ Vるどころ/ Vているどころ/ ではない/ じゃない/ ではなく/ じゃなく
Ví dụ
1. せっかく海へ行ったのに、寒くて泳ぐどころではなかった。
Khó khăn lắm mới được đi biển, thế mà lạnh quá không thể bơi được.
2. 風邪がひどくて、遊びに行くどころじゃない。
Cảm nặng nên không thể đi chơi được.
3. 工場で火事があり、仕事どころではなかった。
Công trường có hỏa hoạn nên không thể làm việc được.
IV. Mẫu ~どころか (~dokoro ka)
4.1_* Ý nghĩa: Dùng nhấn mạnh 1 sự phản đối
trực diện, điều nói trước là hiển nhiên. Diễn đạt 1 vật, 1 việc gì đó
quá xa so với trạng thái mong đợi. Ý sau thể hiện điều khác xa so với ý
trước.
* Cấu trúc:
_-- 【a どころか (bも・・・ない)】
_-- N/ Vる/ Aな (giữ nguyên na)/ Aい + どころか
Ví dụ
"夏休みはとれそう?" - Được nghỉ hè chưa?
"忙しくて夏休みどころか日曜日も休めないよ。" - Bận lắm, nghỉ hè gì chứ, ngay cả chủ nhật cũng không được nghỉ.
"そう。うちの会社は忙しいどころか仕事がなくて困っているんだ。" - Vậy à. Công ty tớ thì có mà bận, việc không có, đang gặp khó khăn đây này
Mây của trời cứ để gió cuốn
* Ý nghĩa: Đúng lúc, Đúng địa điểm, Đúng hoàn cảnh
* Cấu trúc:
Aい/ Nの/ Vた/ Vている/ Vていた + ところ/ ところに /ところへ /ところを /ところだ
Ví dụ
1. お急ぎのところすみませんが、アンケートを. . .
Xin lỗi đang lúc anh vội, nhưng anh có thể giúp trả lời bản điều tra này...
2. 会いたいと思っていたところです。
Đúng lúc nghĩ rằng muốn gặp
* Hay gặp 食事中のところ (đang lúc dùng bữa)/ お休みのところ(đang lúc nghỉ ngơi)
II. Mẫu ~たところ(~ta tokoro)
* Ý nghĩa: Sau khi thử làm A thì B
* Cấu trúc: V た + ところ
Ví dụ
1. 病院で検査したところ、異常はなかった。
Sau khi kiểm tra ở bệnh viện thì không có gì bất thường.
2. 駅に問い会わせたところ、忘れ物は届いていた。
Sau khi hỏi nhà ga thì đồ bỏ quên đã đến nơi.
III. Mẫu ~どころではない (~dokoro dewa nai)
* Ý nghĩa: Có lý do~, chịu không thể~
* Cấu trúc:
Nどころ/ Vるどころ/ Vているどころ/ ではない/ じゃない/ ではなく/ じゃなく
Ví dụ
1. せっかく海へ行ったのに、寒くて泳ぐどころではなかった。
Khó khăn lắm mới được đi biển, thế mà lạnh quá không thể bơi được.
2. 風邪がひどくて、遊びに行くどころじゃない。
Cảm nặng nên không thể đi chơi được.
3. 工場で火事があり、仕事どころではなかった。
Công trường có hỏa hoạn nên không thể làm việc được.
IV. Mẫu ~どころか (~dokoro ka)
4.1_* Ý nghĩa: Dùng nhấn mạnh 1 sự phản đối
trực diện, điều nói trước là hiển nhiên. Diễn đạt 1 vật, 1 việc gì đó
quá xa so với trạng thái mong đợi. Ý sau thể hiện điều khác xa so với ý
trước.
* Cấu trúc:
_-- 【a どころか (bも・・・ない)】
_-- N/ Vる/ Aな (giữ nguyên na)/ Aい + どころか
Ví dụ
"夏休みはとれそう?" - Được nghỉ hè chưa?
"忙しくて夏休みどころか日曜日も休めないよ。" - Bận lắm, nghỉ hè gì chứ, ngay cả chủ nhật cũng không được nghỉ.
"そう。うちの会社は忙しいどころか仕事がなくて困っているんだ。" - Vậy à. Công ty tớ thì có mà bận, việc không có, đang gặp khó khăn đây này
Mây của trời cứ để gió cuốn
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|