Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
N2 bài 15
Trang 1 trong tổng số 1 trang
N2 bài 15
I. Mẫu ~たとたん(~ta totan )
* Ý nghĩa: Ngay sau~, Ngay khi~
* Cấu trúc: Có các cách sau
__-- Vた + とたん/ とたんに
--__ Vた。そのとたん~
Ví dụ
1. 窓を開けたとたん、強い風が入ってきた。
Ngay khi mở cửa sổ gió mạnh đã ùa vào.
2. お酒を飲んだとたん、顔が赤くなった。
Sau khi uống rượu vào là mặt đỏ gay.
3. りんごをかじったとたん倒れました。
Vừa cắn quả táo là ngã vật ra.
II. Mẫu ~あげく(~ageku)
* Ý nghĩa: Sau~ rốt cuộc là~. Mẫu たあげく dùng
khi phàn nàn về một việc mà đã phải bỏ ra rất nhiều công sức, thời gian,
hi vọng nhưng kết quả lại hoàn toàn ngược lại. Tóm lại là nội dung đề
cập ở vế sau của たあげく là một việc hoàn toàn đáng tiếc.
* Cấu trúc:
__-- Vた + あげく/ あげくに/ あげくのN
__-- Danh động từ bỏ する + あげく/ あげくに/ あげくのN
Ví dụ
1. 彼は酔っ払ってさわいだあげく、ねてしまった。
Sau khi gây ồn ào do say bí tỉ thì anh ta đã ngủ.
2. 何度も手術したあげく、治らないと言われた。
Sau bao lần phẫu thuật, rốt cuộc thì lại bị nói là không chữa khỏi được.
* Thường hay gặp
-_ 何回も V たあげく
-_ 繰り返し V たあげく
-_ さんざん V たあげく
-_ 苦労のあげく
III. Mẫu ~た末 (~ta sue)
* Ý nghĩa: Rất lâu sau khi~
* Cấu trúc:
__-- Vた + すえ/ すえに/ すえのN
__-- Danh động từ bỏ する + 末/ 末に/ 末のN
Ví dụ
1. 悩んだ末、進学ではなく就職することにした。
Sau khi suy nghĩ rất nhiều, tôi đã quyết định không học tiếp mà đi làm.
2. 住民との話し合いの末、その建物の建設は中止となった。
Rất lâu sau khi trao đổi với người dân, việc xây dựng tòa nhà đó đã hoãn lại.
IV. Mẫu ~かと思ったら (~ka to omottara)
4.1_* Ý nghĩa: Làm xong~ ngay lập tức, vừa thấy là~ thì
* Cấu trúc:
_-- Vたかと + 思ったら/ 思うと
_-- Vたと + 思ったら/ 思うと
Ví dụ
1. 空が暗くなったかと思ったら、大粒の雨が降ってきた。
Trời vừa tối đen cái là mưa như trút nước.
2. 花が咲いたかと思ったら、もう散ってしまった。
Vừa mới thấy hoa nở thì lại đã rụng mất rồi
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|