Japanese Club
Chào mừng bạn đến với cunghoctiengnhat.tk

Join the forum, it's quick and easy

Japanese Club
Chào mừng bạn đến với cunghoctiengnhat.tk
Japanese Club
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPORE
by vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am

» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am

» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm

» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am

» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm

» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm

» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm

» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm

» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm

» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm

chat_vui
Trộm avatar

Nhập vào Nick Y!m bạn muốn "chôm" Avatar :

ADMIN
thuytrinh08
Mr.children
aitakute
Lần truy cập thứ :
hidden hit counter
danh sách
facebooksite

N2 bài 13

Go down

N2 bài 13  Empty N2 bài 13

Bài gửi by Admin Wed Nov 16, 2011 6:56 pm

I. Mẫu ~とおり/~どおり(~toori/ ~doori)
*
Ý nghĩa: Giống như ~ , theo như~, giống với~
*
Cấu trúc:
_-- Với とおり: Ta có thể kết hợp Vる/ Vた/ N の + とおり/ とおりに/ とおりだ/ とおりのN2
Chú ý là danh từ đứng trước とおり thì nhất thiết phải là Nとおり

--- Với どおり:

Chỉ có danh từ kết hợp trực tiếp với どおり
Tức là N + どおり/ どおりに/ どおりだ/ どおりのN2

Ví dụ





Code:

1. えっ、雨。今日は天気予報どおりだ。
Ơ, mưa. Hôm nay giống với dự báo thời tiết thật.

2. 友達が言ったとおり、日本の物価は高い。
Đúng như đứa bạn nói, giá cả ở Nhật đắt đỏ.

3. 自分の思うとおりに生きることは難しい。
Việc sống như như bản thân mình nghĩ thật khó.

4. 希望どおりだ.
Đúng với nguyện vọng.




II. Mẫu ~ままに(~mama ni)
*
Ý nghĩa: Theo, làm theo ~
*
Cấu trúc: Vる/ Vられる + まま(に)

Ví dụ





Code:

1. セールスマンに言われるまま、契約書にサインをしてしまった。
Tôi đã kí vào bản cam kết theo hướng dẫn của người bán hàng.

2. 足の向くままに歩く.




III. Mẫu ~ことに (~koto ni)
*
Ý nghĩa: Đặc biệt, đặc biệt là~, một cách đặc biệt~ (Mục đích nhấn mạnh trước cảm tình, tâm trạng người nói)
*
Cấu trúc: Aい/ Aな/ Vた + ことに

Ví dụ


Code:

1. 驚いたことに、彼女は同じ相手と2回も離婚して再婚しているんだ.
Đáng ngạc nhiên là cô ấy tái hôn với người mà cô đã ly hôn tới 2 lần.

2. 面白いことに、隣の家も、その隣の家も、うちと同じ名字だ.
Điều đặc biệt thú vị là nhà hàng bên cạnh, nhà bên cạnh nữa cùng họ với nhà tôi.

3. 火事になったが、幸いなことには火はすぐ消し止められた.
Mặc dù đã xảy ra hỏa hoạn, nhưng thật là may mắn vì ngọn lửa đã lập tức được dập tắt.




IV. Mẫu ~あまり (~amari)
*
Ý nghĩa: Vì ~ bất thường nên ~
*
Cấu trúc: Nの/ Aな/ Vる + あまり

Ví dụ





Code:

1. 緊張のあまり、体が震えた。
Vì quá căng thẳng nên người cứ run.

2. 心配するあまり、母は寝込んでしまった.
Vì quá lo lắng nên mẹ đã đổ bệnh.
Admin
Admin
Admin
Admin

Nam Zodiac Libra Chinese zodiac Buffalo
Tổng số bài gửi : 458
Điểm : 1348
Điểm : 14
Birthday : 04/10/1985
Join date : 28/03/2011
Age : 38
Đến từ : aichi_japan

https://cannguyen.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang


 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết