Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
Tuần 12 bài 1
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Tuần 12 bài 1
1. 恥 Sỉ は-ずかしい 恥ずかしい: Ngượng, xấu hổ |
2. 息 Túc そく 息(iki); Hơi thở いき ため息(iki); Thở dài |
3. 抱 Bao だ-く 抱く(daku): Ôm, bế いだ-く かか-える |
4. 娘 Nương むすめ 娘: Con gá |
5. 孫 Tôn そん 子孫(shison): Con cháu まご 孫(mago): Cháu |
6. 君 Quân くん きみ 君(kimi): Bạn, em |
. 編 Biên へん 編集する (henshyuu): Biên soạn 編-む(a-mu): Đan |
8. 示 Thị じ 指示する(shiji): Chỉ thị 示-す(shime): Cho xem, |
9. 成 Thành せい 成長する(seichou): Trưởng thành |
10. 存 Tồn そん 存在(sonzai): Tồn tại, hiện diện ぞん 存じる(zoji): Biết |
pinbeo89- gà trưởng thành
- Tổng số bài gửi : 23
Điểm : 47
Điểm : 5
Join date : 22/04/2011
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|