Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
minnanonihongo bài 5
Trang 1 trong tổng số 1 trang
minnanonihongo bài 5
I. TỪ VỰNG :
いきます <ikimasu> : đi
きます <kimasu> : đến
かえります <kaerimasu> : trở về
えき <eki> : nhà ga
ひこうき <hikouki> : máy bay
ふね <fune> : thuyền/tàu
でんしゃ <densha> : xe điện
ちかてつ <chikatetsu> : xe điện ngầm
しんかんせん <shinkansen> : tàu cao tốc
バス <BASU> : xe buýt
タクシー <TAKUSHI-> : xe taxi
じてんしゃ <jidensha> : xe đạp
あるいて(いきます) <aruite> <(ikimasu)> : đi bộ
ひと <hito> : người
ともだち <tomodachi> : bạn
かれ <kare> : anh ấy
かのじょ <kanojo> : cô ấy
かぞく <kazoku> : gia đình
ひとりで <hitoride> : một mình
せんしゅう <senshuu> : tuần truớc
こんしゅう <konshuu> : tuần này
らいしゅう <raishuu> : tuần tới
せんげつ <sengetsu> : tháng trước
こんげつ <kongetsu> : tháng này
らいげつ <raigetsu> : tháng tới
きょねん <kyonen> : năm rồi
ことし <kotoshi> : năm nay
らいねん <rainen> : năm tới
いつ <itsu> : khi nào
たんじょうび <tanjoubi> : sinh nhật
ふつう <futsu> : thông thường
きゅうこう <kyuukou> : tốc hành
とっきゅう <totsukyuu> : hỏa tốc
つぎの <tsugino> : kế tiếp
~ばんせん <~bansen> : tuyến thứ ~
ありがとう ございました <arigatou gozaimashita> : cám ơn
どう いたしまして <dou itashimashite> : không có chi
II. NGỮ PHÁP :
Mẫu Câu 1: __ は なに を します か ? <__wa nani o shimasu ka ?>
- Cách dùng : Dùng để hỏi ai đó đang làm gì
- Ví dụ :
+ あなた は なに を します か ? <anata wa nani o shimasu ka ?> (Bạn làm gì đó ?)
+ わたし は てがみ を かきます <watashi wa tegami o kakimasu> (Tôi đang viết thư)
Mẫu Câu 2: __ は だれ と なに を します か ? <__wa dare to nani o shimasu ka ?>
- Cách dùng : Dùng để hỏi người nào đó làm gì với ai ?
- Ví dụ :
+ Mira さん は ともだち と なに を します か ? <Mira-san wa tomodachi to nani o shimasu ka ?> (Mira làm gì với bạn vậy ?)
+ Mira さん は ともだち と サッカー を します <Mira-san wa tomodachi to satsuka- o shimasu> (Mira đang chơi đá banh với bạn)
Mẫu Câu 3: __ は どこ で なに を します か ? <__wa doko de nani o shimasu ka ?>
- Cách dùng : Dùng để hỏi một người nào đó làm gì ở một nơi nào đó.
- Ví dụ :
+ Bibo さん は こうえん で なに を します か ? <Bibo-san wa kouen de nani o shimasu ka ?> (Bíbo làm gì ở công viên vậy ?)
+ Bibo さん は こうえん で テニス を します <Bibo-san wa kouen de TENISU o shimasu> (Bíbo đang chơi tenis ở công viên)
Mẫu Câu 4: __ だれ と なんで どこ へ いきます <__dare to nan de doko e ikimasu>
- Cách dùng : Dùng để nói một người nào đó cùng với ai, đi đến đâu bằng phương tiện gì.
- Ví dụ :
+ わたし は こいびと と でんしゃ で こうえん へ いきます
<watashi wa koibito to densha de kouen e ikimasu>
(Tôi cùng với người yêu đi xe điện đến công viên)
Mẫu Câu 5: __は なに を (どうし) か ? <__ wa nani o (doushi) ka ?>
- Cách dùng : Đây là dạng câu hỏi có, không để hỏi ai về một vấn đề gì đó.
- Ví dụ :
+ きのう あなた は えいが を みました か ?
<kinou anata wa eiga o mimashitaka>
(Ngày hôm qua bạn có xem phim không ?)
+ はい、みました <hai, mimashita> (Có)
+ いいえ、みませんでした <iie, mimasendeshita> (Không)
--> Trong các mẫu câu trên các bạn có thể thêm vào thời gian cho phù hợp với câu và động từ.
Ghi chú :
どうし <doushi> : động từ
します <shimasu> : chơi, làm
Phụ lục :
Các thể trong động từ :
1. Thể khẳng định : Đuôi của động từ là -ます<-masu>
- Ví dụ :
+ いきます<ikimasu>
+ かえります <kaerimasu>
2. Thể phủ định : Đuôi của động từ là -ません <-masen>
- Ví dụ :
+ いきません <ikimasen>
+ かえりません <kaerimasen>
3. Thể nghi vấn : Thêm từ か <ka> vào sau động từ
- Ví dụ :
+ みます か ? <mimasu ka ?> : Có xem không ?
4. Thể khẳng định trong quá khứ : Đuôi của động từ là -ました<-mashita>
- Ví dụ :
+ みました<mimashita> : Đã xem rồi
5. Thể phủ định trong quá khứ : Đuôi của động từ là -ませんでした<-masendeshita>
- Ví dụ :
+ みませんでした<mimasendeshita> : Đã không xem
6. Thể nghi vấn trong quá khứ : Như thể nghi vấn của động từ ở hiện tại thêm từ か <ka> vào sau động từ
- Ví dụ :
+ みました か ? <mimashita ka ?> : Đã có xem không ?
Chú ý : trong câu có động từ không dùng です <desu> ở cuối câu, です <desu> chỉ dùng cho danh từ.
Similar topics
» minnanonihongo bài 13
» minnanonihongo bài 16
» minnanonihongo bài 14
» minnanonihongo bài 17
» minnanonihongo bài 15
» minnanonihongo bài 16
» minnanonihongo bài 14
» minnanonihongo bài 17
» minnanonihongo bài 15
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|