Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
chu han bo xung!
Trang 1 trong tổng số 1 trang
chu han bo xung!
完全マスター 日本語能力試験 漢字 N2レベル
第1回
1. 先月(せんげつ)晴れた(はれた)日(ひ)が少なかった(すくなかった)。
2. 親しい(したしい)友人(ゆうじん)に日常(にちじょう)会話(かいわ)を習って(ならって)いる。
3. 読書(どくしょ)と旅行(りょこう)と、どちらが好き(すき)ですか。
4. 弟(おとうと)は、古い(ふるい)切手(きって)を集めて(あつめて)います。
5. 日本(にほん)では車(くるま)は左(ひだり)、人(ひと)は右(みぎ)を通る(とおる)ことになっている。
6. 木曜日(もくようび)は定休日(ていきゅうび)なので休ませて(やすませて)いただきます。
7. 私(わたし)は、朝(あさ)九時(くじ)に始まって(はじまって)夕方(ゆうがた)五時(ごじ)に終わる(おわる)仕事(しごと)がしたい。
Dịch nghĩa từ 第1回
先月(せんげつ): tháng trước
晴れる(はれる): nắng
日(ひ): ngày
少ない(すくない): ít
親しい(したしい): thân thiết
友人(ゆうじん): bạn thân
日常(にちじょう): thường ngày
会話(かいわ): đàm thoại
習う(ならう): học
読書(どくしょ): đọc sách báo
旅行(りょこう): du lịch
好き(すき): thích
弟(おとうと): em trai của mình
古い(ふるい): cổ, cũ
切手(きって): tem thư
集める(あつめる):thu thập
日本(にほん): Nhật Bản
車(くるま): xe hơi
左(ひだり): bên trái
人(ひと): người
右(みぎ): bên phải
通る(とおる): lưu thông
木曜日(もくようび): thứ năm
定休日(ていきゅうび): ngày nghỉ định kỳ
休ませる(やすませる):xin được nghỉ ngơi(thể bị động của 休む)
私(わたし): tôi
朝(あさ): buổi sáng
九時(くじ): 9 giờ
始まる(はじまる): bắt đầu
夕方(ゆうがた): buổi chiều tối
五時(ごじ): 5 giờ
終わる(おわる): kết thúc
仕事(しごと): công việc
第1回
1. 先月(せんげつ)晴れた(はれた)日(ひ)が少なかった(すくなかった)。
2. 親しい(したしい)友人(ゆうじん)に日常(にちじょう)会話(かいわ)を習って(ならって)いる。
3. 読書(どくしょ)と旅行(りょこう)と、どちらが好き(すき)ですか。
4. 弟(おとうと)は、古い(ふるい)切手(きって)を集めて(あつめて)います。
5. 日本(にほん)では車(くるま)は左(ひだり)、人(ひと)は右(みぎ)を通る(とおる)ことになっている。
6. 木曜日(もくようび)は定休日(ていきゅうび)なので休ませて(やすませて)いただきます。
7. 私(わたし)は、朝(あさ)九時(くじ)に始まって(はじまって)夕方(ゆうがた)五時(ごじ)に終わる(おわる)仕事(しごと)がしたい。
Dịch nghĩa từ 第1回
先月(せんげつ): tháng trước
晴れる(はれる): nắng
日(ひ): ngày
少ない(すくない): ít
親しい(したしい): thân thiết
友人(ゆうじん): bạn thân
日常(にちじょう): thường ngày
会話(かいわ): đàm thoại
習う(ならう): học
読書(どくしょ): đọc sách báo
旅行(りょこう): du lịch
好き(すき): thích
弟(おとうと): em trai của mình
古い(ふるい): cổ, cũ
切手(きって): tem thư
集める(あつめる):thu thập
日本(にほん): Nhật Bản
車(くるま): xe hơi
左(ひだり): bên trái
人(ひと): người
右(みぎ): bên phải
通る(とおる): lưu thông
木曜日(もくようび): thứ năm
定休日(ていきゅうび): ngày nghỉ định kỳ
休ませる(やすませる):xin được nghỉ ngơi(thể bị động của 休む)
私(わたし): tôi
朝(あさ): buổi sáng
九時(くじ): 9 giờ
始まる(はじまる): bắt đầu
夕方(ゆうがた): buổi chiều tối
五時(ごじ): 5 giờ
終わる(おわる): kết thúc
仕事(しごと): công việc
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|