Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
Mẫu ~ことにしている(~koto ni shite iru)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Mẫu ~ことにしている(~koto ni shite iru)
* Ý nghĩa: Nói về việc bản thân mình đã quyết định làm gì đó.
* Cách dùng: Vる/Vない + ことにする
Ví dụ
1. 毎朝、30分ジョギングすることにしている。
Maiasa, sanjuppun jogingu(jogging) suru koto ni shite iru.
Tớ quyết định mỗi sáng sẽ chạy bộ 30 phút.
2. 明日、買い物に行くことにした。
Ashita, kaimono ni iku koto ni shita.
Tớ quyết định mai sẽ đi mua sắm.
* Cách dùng: Vる/Vない + ことにする
Ví dụ
1. 毎朝、30分ジョギングすることにしている。
Maiasa, sanjuppun jogingu(jogging) suru koto ni shite iru.
Tớ quyết định mỗi sáng sẽ chạy bộ 30 phút.
2. 明日、買い物に行くことにした。
Ashita, kaimono ni iku koto ni shita.
Tớ quyết định mai sẽ đi mua sắm.
Similar topics
» Mẫu ~にしては (~ni shite wa)
» Mẫu ~にしても(~ni shite mo)
» ẫu ~ことだ(~koto da)
» Mẫu ~ことか(~koto ka)
» Mẫu ~ことは~が... (~koto wa~ ga...)
» Mẫu ~にしても(~ni shite mo)
» ẫu ~ことだ(~koto da)
» Mẫu ~ことか(~koto ka)
» Mẫu ~ことは~が... (~koto wa~ ga...)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|