Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
Mẫu ~最中に(~saichuu ni)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Mẫu ~最中に(~saichuu ni)
Mẫu ~最中に(~saichuu ni)
* Ý nghĩa: Ngay trong lúc đang làm việc gì đó
* Cách dùng: V-ている/ N-の]+最中に
Ví dụ
1. 考えている最中に、話しかけられて困った。
Kangaete iru saichuu ni hanashi-kakerarete komatta.
Đang nghĩ, cứ bị nói xen vào, đến khổ.
2. 試合の最中に、雨が降ってきた。
Shiai no saichuu ni ame ga futte kita.
Giữa trận đấu, trời lại đổ mưa.
3. 会議をしている最中に、携帯電話が鳴った.
Kaigi wo shite iru saichuu nii, keitai denwa ga natta.
Giữa lúc đang họp thì điện thoại di động lại kêu.
* Ý nghĩa: Ngay trong lúc đang làm việc gì đó
* Cách dùng: V-ている/ N-の]+最中に
Ví dụ
1. 考えている最中に、話しかけられて困った。
Kangaete iru saichuu ni hanashi-kakerarete komatta.
Đang nghĩ, cứ bị nói xen vào, đến khổ.
2. 試合の最中に、雨が降ってきた。
Shiai no saichuu ni ame ga futte kita.
Giữa trận đấu, trời lại đổ mưa.
3. 会議をしている最中に、携帯電話が鳴った.
Kaigi wo shite iru saichuu nii, keitai denwa ga natta.
Giữa lúc đang họp thì điện thoại di động lại kêu.
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|