Japanese Club
Chào mừng bạn đến với cunghoctiengnhat.tk

Join the forum, it's quick and easy

Japanese Club
Chào mừng bạn đến với cunghoctiengnhat.tk
Japanese Club
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPORE
by vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am

» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am

» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm

» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am

» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm

» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm

» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm

» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm

» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm

» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm

chat_vui
Trộm avatar

Nhập vào Nick Y!m bạn muốn "chôm" Avatar :

ADMIN
thuytrinh08
Mr.children
aitakute
Lần truy cập thứ :
hidden hit counter
danh sách
facebooksite

minnanonihongo bài 11

Go down

minnanonihongo bài 11 Empty minnanonihongo bài 11

Bài gửi by Admin Sun Apr 24, 2011 9:56 pm

I. TỪ VỰNG :

います <imasu> : có, ở (người, động vật)
にほん に います <Nihon ni imasu> : ở Nhật Bản
かかります <kakarimasu> : mất, tốn
やすみます <yasumimasu> :nghỉ ngơi

いくつ <ikutsu> : bao nhiêu cái ?; bao nhiêu tuổi ?
ひとつ <hitotsu> : 1 cái (đồ vật)
ふたつ <futatsu> : 2 cái
みっつ <mittsu> : 3 cái
よっつ <yottsu> : 4 cái
いつつ <itsutsu> : 5 cái
むっつ <muttsu> : 6 cái
ななつ <nanatsu> : 7 cái
やっつ <yattsu> : 8 cái
ここのつ <kokonotsu> : 9 cái
とお <too> : 10 cái

~にん <~nin> : ~người
ひとり <hitori> : 1 người
ふたり <futari> : 2 người

~だい <~dai> : ~cái, chiếc (máy móc)
~まい <~mai> : ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy, lá thư, cái đĩa...)
~かい <~kai> : ~lần, tầng lầu

りんご <ringo> : quả táo
みかん <mikan> : quả quýt

サンドイッチ <SANDOICCHI> : sandwich
カレー(ライス) <KAREー(RAISU)> : (cơm) cà ri
アイスクリーム <AISUKURIーMU> : kem

きって <kitte> : tem
はがき <hagaki> : bưu thiếp
ふうとう <fuutou> : phong bì

そくたつ <sokutatsu> : chuyển phát nhanh
かきとめ <kakitome> :gửi bảo đảm
エアメール <EAMEーRU> : (gửi bằng) đường hàng không
ふなびん <funabin> : gửi bằng đường tàu

りょうしん <ryoushin> : bố mẹ
きょうだい <kyoudai> : anh em

あに <ani> : anh trai (tôi)
おにいさん <oniisan> : anh trai (bạn)
あね <ane> : chị gái (tôi)
おねえさん <oneesan> : chị gái (bạn)
おとうと <otouto> : em trai (tôi)
おとうとさん <otoutosan> : em trai (bạn)
いもうと <imouto> : em gái (tôi)
いもうとさん <imoutosan> : em gái (bạn)

~じかん <~jikan> : ~tiếng, ~giờ đồng hồ
~しゅうかん <~shuukan> : ~tuần
~かげつ <~kagetsu> : ~tháng
~ねん <~nen> : ~năm

~ぐらい <~gurai> : khoảng~
どの くらい <dono kurai> : bao lâu ?
それから <sorekara> : sau đó

いらっしゃいませ <irasshaimase> : xin chào quý khách !
いい (お)てんき ですね <ii (o)tenki desu ne> : trời đẹp quá nhỉ !

II. NGỮ PHÁP :

1. Vị trị của từ chỉ số lượng trong câu : đứng sau trợ từ が<ga>, を<wo>
* Mẫu Câu :
Danh từ + が + ~ つ / にん/ だい/ まい / かい... + あります / います
Danh từ + ga + ~tsu / ~nin / ~dai / ~mai / ~kai ... + arimasu / imasu

* Ví dụ:
いま、こうえん の なか に おとこ の ひと が ひとり います
<ima, kouen no naka ni otoko no hito ga hitori imasu>
(Bây giờ trong công viên có một người đàn ông.)

わたし は シャツ が に まい あります
<watashi wa SHATSU ga ni-mai arimasu>
(Tôi có hai cái áo sơ mi.)

2. Yêu cầu ai đó đưa cho mình cái gì : を<wo> + ください<kudasai>
* Mẫu Câu :
Danh từ + を<wo> + số lượng + ください<kudasai>

* Ví dụ:
<kami wo ni-mai kudasai>
(Làm ơn đưa cho tôi hai tờ giấy.)

3. Trong khoảng thời gian làm việc gì đó : dùng trợ từ に<ni>
* Mẫu Câu :
Khoảng thời gian + に<ni> + V~ます <V~masu>

* Ví dụ:
いっ しゅうかん に さん かい にほん ご を べんきょうし ます
<isshuukan ni san-kai Nihongo wo benkyoushimasu>
(Tôi học tiếng Nhật một tuần ba lần.)

4.
どの くらい<dono kurai> được sử dụng để hỏi khoảng thời gian đã làm cái gì đó.
ぐらい<gurai> đặt sau số lượng có nghĩa là khoảng bao nhiêu đó.
* Mẫu Câu :
どの くらい<dono kurai> + danh từ + を<wo> + V~ます<V~masu>
Danh từ + が<ga> + số lượng + ぐらい<gurai> + あります/ います

* Ví dụ :
Long さん は どの くらい にほん ご を べんきょうし ました か ?
<Long-san wa dono kurai Nihongo wo benkyoushimashita ka ?>
(Anh Long đã học tiếng Nhật được bao lâu rồi ?)

さん ねん べんきょうし ました
< sannen benkyoushimashita>
(Tôi đã học tiếng Nhật được 3 năm)

この がっこう に せんせい が さんじゅう にん ぐらい います
<kono gakkou ni sensei ga sanjuu-nin gurai imasu>
(Trong trường này có khoảng ba mươi giáo viên.)

Lưu ý: Cách dùng các từ để hỏi số lượng cũng tương tự tức là các từ hỏi luôn đứng sau trợ từ.

* Ví dụ:
あなた の うち に テレビ が なん だい あります か ?
<anata no uchi ni TEREBI ga nan-dai arimasu ka ?>
(Nhà của bạn có bao nhiêu cái ti vi ?)

わたし の うち に テレビ が いちだい だけ あります
<watashi no uchi ni TEREBI ga ichi-dai dake arimasu>
(Nhà của tôi chỉ có một cái ti vi.)

Nhi さん の ごかぞく に ひと が なんにん います か ?
<Nhi-san no gokazoku ni hito ga nan-nin imasu ka ?>
(Gia đình của Nhi có bao nhiêu người vậy ?)

わたし の かぞく に ひと が よ にん います
<watashi no kazoku ni hito ga yo-nin imasu>
(Gia đình tôi có 4 người.)
Admin
Admin
Admin
Admin

Nam Zodiac Libra Chinese zodiac Buffalo
Tổng số bài gửi : 458
Điểm : 1348
Điểm : 14
Birthday : 04/10/1985
Join date : 28/03/2011
Age : 38
Đến từ : aichi_japan

https://cannguyen.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết