Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
minnanonihongo bài 2
Trang 1 trong tổng số 1 trang
minnanonihongo bài 2
I. TỪ VỰNG :
これ : <kore> đây
それ : <sore> đó
あれ : <are> kia
この : <kono> ~này
その : <sono> ~đó
あの : <ano> ~kia
ほん : <hon> sách
じしょ : <jisho> từ điển
ざっし : <zasshi> tạp chí
しんぶん : <shimbun> tờ báo
ノート: <NOTO> tập, vở
てちょう : <techou> sổ tay
めいし : <meishi> danh thiếp
カード : <KA-DO> card
テレホンカード : <TELEHONKA-DO> card điện thoại
えんびつ : <empitsu> viết chì
ポールペン : <BO-RUPEN> viết bi
シャープペンシル : <SHA-PUPENSHIRU> viết chì bấm
かぎ : <kagi> chìa khoá
とけい : <tokei> đồng hồ
かさ: <kasa> cái dù
かばん : <kaban> cái cặp
<カセット>テープ : <KASETTO TE-PU> băng (casset)
テープレコーダー : <TE-PUREKO-DA-> máy casset
テレビ : <TEREBI> cái TV
ラジオ : <RAZIO> cái radio
カメラ : <KAMERA> cái máy chụp hình
コンピューター : <KOMPYU-TA-> máy vi tính
じどうしゃ: <jidousha> xe hơi
つくえ : <tsukue> cái bàn
いす : <isu> cái ghế
チョコレート : <CHOKORE-TO> kẹo sôcôla
コーヒー : <KO-HI-> cà phê
えいご : <Eigo> tiếng Anh
にほんご : <Nihongo> tiếng Nhật
~ご: <~go> tiếng ~
なん : <nan> cái gì ?
そう : <dou> thế nào ?
どうぞ : <douzo> xin mời
どうも : <doumo> cám ơn
ちがいます : <chigaimasu> không phải, sai rồi
そう ですか。: <sou desu ka> thế à ?
あのう : <anou> à…..ờ ( ngập ngừng khi đề nghị hoặc suy nghĩ 1 vấn đề)
ほんの きもち です。<honno kimochi desu> đây là chút lòng thành
これからおせわになります。: <korekara osewa ninarimasu> từ nay mong được giúp đỡ
こちらこそよろしく。<kochirakoso yoroshiku> chính tôi mới là người mong được giúp đỡ.
II. NGỮ PHÁP :
1. _____は なんの~ です か ?<____wa nan no~ desu ka ?>
- Ý nghĩa: _____ là cái gì ?
- Cách dùng: Đây là mẫu câu dùng để hỏi về thể loại hay thuộc tính của một sự vật, hiện tượng.
- Ví dụ:
+ Kore wa nan no hon desuka ? (đây là sách gì ?)
+ Kore wa Nihongo no hon desu. (đây là sách tiếng Nhật)
2. _____は なんようび です か? <____ wa nan-youbi desu ka?>
- Ý nghĩa: _____ là thứ mấy?
- Cách dùng: Dùng để hỏi thứ, có thể là ngày hôm nay hoặc là một sự kiện sự việc gì đó.
- Ví dụ:
+ Kyou wa nanyoubi desu ka ? Hôm nay là thứ mấy ?
+ Kyou wa kayoubi desu. Hôm nay là thứ ba
+ KURISUMASU wa nanyoubi desu ka ? NOEL là thứ mấy ?
+ KURISUMASU wa suiyoubi desu. NOEL ngày thứ Tư.
3. _____は なんにち ですか。<_____wa nan-nichi desu ka?>
- Ý nghĩa: _____ là ngày mấy?
- Cách dùng: Dùng để hỏi ngày và có thể là ngày hôm nay hoặc là ngày của 1 sự kiện gì đó.
- Ví dụ:
+ Otanjoubi wa nannichi desu ka? Sinh nhật bạn là ngày mấy?
+ Watashi no tanjoubi wa 17 (juu nana) nichi desu. Sinh nhật tôi ngày 17
4. これ<kore>/ それ<sore>/ あれ<are> + は なん ですか ? ____ wa nan desu ka ?
- Ý nghĩa: Cái này/cái đó/cái kia là cái gì?
- Cách dùng:
a. Với <kore> thì dùng để hỏi vật ở gần mình, -> người trả lời khi trả lời phải dùng <sore> vì khi đó vật ở xa người trả lời
b. Với <sore> dùng để hỏi vật ở gần người nói chuyện với mình, -> khi trả lời dùng <kore>
c. Với <are> dùng để hỏi vật ở xa cả người hỏi và người nghe nên trả lời vẫn là <are>
- Ví dụ:
+ Kore wa nan no hon desu ka? Đây là loại sách gì?
+ Sore wa Kanji no hon desu. Đó là sách Kanji
5. この~/ その~/ あの~ + は なんの~ です か ?
- Ý nghĩa: ~này/~đó/~kia là ~ gì?
- Cách dùng tương tự mẫu câu số 4 nhưng có í nhấn mạnh hơn!
- Ví dụ:
+ Sono zasshi wa nanno zasshi desuka? cuốn tạp chí đó là tạp chí gì?
+ Kono zasshi wa KOMPU-TA- no zasshi desu. cuốn tạp chí này là tạp chí về Vi tính.
Phần phụ lục:
なんようび <nanyoubi desu ka ?> thứ mấy ?
げつようび <getsuyoubi> thứ Hai
かようび <kayoubi> thứ Ba
すいようび <suiyoubi> thứ Tư
もくようび <mokuyoubi> thứ Năm
きんようび <kinyoubi> thứ Sáu
どようび <doyoubi> thứ Bảy
にちようび <nichiyoubi> Chủ Nhật
なんにち <nannichi desu ka ?> ngày mấy ?
Ở Nhật trong 10 ngày đầu người ta có cách đọc khác đi so với các ngày còn lại, và chúng ta có thể dùng cho cả hai trường hợp là “ngày ~” hoặc “~ngày”
ついたち <tsuitachi> ngày 1 (hoặc 1 ngày)
ふつか <futsuka> ngày 2 (hoặc hai ngày)
みっか <mikka> ngày 3 (//)
よっか <yokka> ngày 4 (//)
いつか <itsuka> ngày 5 (//)
むいか <muika> ngày 6 (//)
なのか <nanoka> ngày 7 (//)
ようか <youka> ngày 8 (//)
ここのか <kokonoka> ngày 9 (//)
とおか <tooka> ngày 10 (//)
Các ngày còn lại ta đếm bằng cách ráp đếm số với chữ “にち” <nichi>
- Ví dụ: jyuuichi-nichi : ngày 11
Có 1 số trường hợp đặc biệt, và tương tự cho các số còn lại
- Ví dụ:
nijuu yokka : ngày 24
じゅうよっか <juu yokka> : ngày 14
じゅうくにち <juuku-nichi> : ngày 19 (điểm khác biệt so với đếm số thông thường của số này là số 9, “ku” thay vì “kyu”)
はつか <hatsuka> ngày 20
Bài 3 - Giáo trình Minna no Nihongo
I. TỪ VỰNG :
ここ <koko> ở đây
そこ <soko> ở đó
あそこ<asoko> ở kia
どこ <doko> (nghi vấn từ) ở đâu ?
こちら <kochira> (kính ngữ) ở đây
そちら <sochira> (//) ở đó
あちら <achira> (//) ở kia
どちら <dochira> (//)(nghi vấn từ) ở đâu, ở hướng nào ?
きょしつ <kyoshitsu> phòng học
しょくど <shokudo> nhà ăn, canteen
じむしょ <jimusho> văn phòng
かいぎしつ <kaigishitsu> phòng họp
うけつけ <uketsuke> quầy tiếp tân
ロビー <ROBI-> đại sảnh (LOBBY)
へや <heya> căn phòng
トイレ(おてあらい)<TOIRE/ otearai> Toilet
かいだん <kaidan> cầu thang
エレベーター <EREBE-TA-> thang máy
エスカレーター <ESUKARE-TA-> thang cuốn
(お)くに <(o)kuni> quốc gia (nước)
かいしゃ <kaisha> công ty
うち <uchi/ ie> nhà
でんわ <denwa> điện thoại
くつ <kutsu> đôi giầy
ネクタイ < NEKUTAI> Cravat ( neck tie)
ワイン <WAIN> rượu tây (wine)
たばこ <tabako> thuốc lá
うりば <uriba> gian hàng
ちか <chika> tầng hầm
いっかい <ikkai> tầng 1
なんかい <nankai> (nghi vấn từ) tầng mấy ?
~えん <~en> ~ yên (tiền tệ Nhật bản)
いくら <ikura> (nghi vấn từ) Bao nhiêu (hỏi giá cả) ?
ひゃく<hyaku> trăm
せん <sen> ngàn
まん <man> vạn (10 ngàn)
すみません <sumimasen> xin lỗi
(を)みせてください。<(~o) misete kudasai> xin cho xem ~
じゃ(~を)ください。<ja (~o) kudasai> vậy thì, xin cho tôi (tôi lấy) cái ~
しんおおさか <shin oosaka> tên địa danh ở Nhật
イタリア <ITARIA> Ý
スイス <SUISU> Thuỵ Sỹ
II. Ngữ pháp
1. ここ<koko>/ そこ<soko> / あそこ <asoko> + は_____です。
- Ý nghĩa: Đây là/đó là/kia là _____
- Cách dùng dùng để giới thiệu, chỉ cho ai đó một nơi nào đó
- VD:
+ Koko wa uketsuke desu. (đây là bàn tiếp tân)
2._____ は + ここ<koko>/ そこ<soko> / あそこ <asoko> + です。 <_____ wa koko/ soko/ asoko desu>
あそこ <asoko>
- Ý nghĩa: _____ là ở đây/đó/kia.
- Cách dùng: dùng để chỉ rõ địa điểm nào đó ở đâu hoặc một người nào đó ở đâu. Thường đựơc dùng để chỉ cho ai đó một nơi nào hoặc người nào đó.
- VD:
+ Satou san wa soko desu. < anh Satou ở đó>
+ Shokudou wa ashoko desu. < Nhà ăn ở kia>
3. ______は どこ ですか。<_____wa doko desuka.>
- Ý nghĩa: _____ ở đâu?
- Cách dùng: dùng để hỏi nơi chốn hoặc địa điểm của một người nào đó ở đâu.
- VD:
+ Koko wa doko desu ka? (đây là đâu?)
+ ROBI- wa doko desu ka? (đại sảnh ở đâu?)
+ SANTOSU-san wa doko desu ka? ( Anh SANTOSE ở đâu?)
+ SANTOSU-san wa kaigijitsu desu. ( Anh SANTOSE ở phòng họp)
4._____は + こちら <kochira>/ そちら<sochira>/ あちら <achira> + です。
- Ý nghĩa: _____ là đây/đó/kia (nếu dùng chỉ người thì có nghĩa là Vị này/đó/kia)
- Cách dùng: Tương tự với cách hỏi địa điểm, nơi chốn, người ở trên. Nhưng nó được dùng để thể hiện sự lịch thiệp, cung kính đối với người đang nghe. Nghĩa gốc của các từ này lần lượt là (Hướng này/đó/kia)
- VD:
+ Kaigijitsu wa achira desu. (phòng họp ở đằng kia ạ)
+ Kochira wa Take Yama-sama desu. (đây là ngài Take Yama)
5. _____は どちら です か ?。<_____ wa dochira desu ka?>
- Ý nghĩa: _____ ở đâu? (nếu dùng cho người thì là : ____ là vị nào?)
- Cách dùng: đây là câu hỏi lịch sự cung kính của cách hỏi thông thường.
- VD:
+ ROBI- wa dochira desu ka? (Đại sảnh ở hướng nào ạ?)
+ Take Yama-sama wa dochira desu ka? (ngài Take Yama là vị nào ạ?)
6. ______は どこ の です か?。<_____ wa doko no desu ka?>
______は ~の です。 <_____wa ~ no desu>
- Ý nghĩa: _____ của nước nào vậy?
______ là của nước ~
- Cách dùng: Đây là cấu trúc dùng để hỏi xuất xứ của một món đồ. Và trong câu trả lời, ta có thể thay đổi chủ ngữ (là món đồ thành các từ như <kore> <sore> và <are> đưa ra đứng trước trợ từ WA và
đổi từ đã thay thế vào vị trí sau trợ từ NO thì sẽ hay hơn, hoặc ta có thể bỏ hẳn luôn cái từ đã đổi để cho câu ngắn gọn).
- VD:
+ Kono tokei wa doko no desu ka? (cái đồng hồ này là của nước nào?)
+ Sore wa SUISU no (tokei) desu. (đó là đồng hồ Thuỵ Sĩ)
7. _____は なんがい です か ?。 < _____ wa nankai desu ka?>
_____は ~がい です。 <______wa ~kai/~gai desu>
- Ý nghĩa: ______ ở tầng mấy?
______ở tầng ~.
- Cách dùng: Đây là câu hỏi địa đỉểm của một nơi nào đó ở tầng thứ mấy.
- VD:
+ RESUTORAN wa nankai desu ka? (nhà hàng ở tầng mấy?)
+ RESUTORAN wa gokai desu. (nhà hàng ở tầng năm)
8. _____は いくら です か?。 ( _____ wa ikura desu ka?)
______は ~ です。 (_____wa ~ desu)
- Ý nghĩa: ______ giá bao nhiêu?
_____ giá ~
- Cách dùng: Dùng để hỏi giá một món đồ.
- VD:
+ Kono empitsu wa ikura desu ka? (cái bút chì này giá bao nhiêu?)
+ Sore wa hyaku gojuu en desu. (cái đó giá 150 yên)
Phần Phụ:
なんがい。 < nankai desu ka ?> Tầng mấy ?
いっかい < ikkai> tầng 1
にかい <nikai> tầng 2
さんがい <sangai> tầng 3
よんかい <yonkai> tầng 4
ごかい < gokai> tầng 5
ろっかい <rokkai> tầng 6
ななかい <nanakai> tầng 7
はっかい <hakkai> tầng 8
きゅうかい <kyuukai> tầng 9
じゅうかい <juukai> tầng 10
Các tầng sau cũng đếm tương tự và các số đặc biệt cũng được áp dụng cho các tầng cao hơn
+ Ví dụ:
tầng 11 : jyuu-ikkai, tầng 13: jyuu-sangai
[/color]
Similar topics
» minnanonihongo bài 4
» minnanonihongo bài 15
» minnanonihongo bài 13
» minnanonihongo bài 16
» minnanonihongo bài 14
» minnanonihongo bài 15
» minnanonihongo bài 13
» minnanonihongo bài 16
» minnanonihongo bài 14
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|