Japanese Club
Chào mừng bạn đến với cunghoctiengnhat.tk

Join the forum, it's quick and easy

Japanese Club
Chào mừng bạn đến với cunghoctiengnhat.tk
Japanese Club
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPORE
by vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am

» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am

» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm

» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am

» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm

» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm

» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm

» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm

» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm

» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm

chat_vui
Trộm avatar

Nhập vào Nick Y!m bạn muốn "chôm" Avatar :

ADMIN
thuytrinh08
Mr.children
aitakute
Lần truy cập thứ :
hidden hit counter
danh sách
facebooksite

tuan 1 bai 1

Go down

tuan 1 bai 1  Empty tuan 1 bai 1

Bài gửi by Admin Sun Apr 17, 2011 5:31 am

Bài 1 : Ý định.

Mẫu câu 1 : [V thể ý chí] と おもって います。

Ý nghĩa: (tôi/ai đó) định làm gì / dự định sẽ làm gì
Cách dùng: dùng để biểu lộ dự định, ý muốn làm một chuyện gì cho người nghe biết.
Ví dụ:
- しゅうまつ は デパートで 買い物 しよう と おもっています。
Tôi dự định đi mua sắm vào cuối tuần.
- いま から ぎんこう へ いこう と おもって います。
「~とおもっています」 cũng được dùng để chỉ dự định của người thứ ba

Mẫu câu 2 : V る /V ない + つもりです。

Ý nghĩa: dự định làm, dự định không làm một việc gì đó
Ví dụ:
- らいねん けっこん する つもりです。
Năm tới tôi dự định sẽ kết hôn.
- あした から は たばこ を すわない つもりです
Tôi định từ ngày mai sẽ không hút thuốc.
So với mẫu câu V thể ý chí とおもっています, V thông thường つもりです mang ý nghĩa quyết đoán hơn được sử dụng để chỉ một ý hướng rõ rệt, 1 quyết định chắc chắn hoặc 1 dự định lớn trong cuộc sống.

Mẫu câu 3 : [V る] / [N+の] + よていです。

Ý nghĩa: dự định làm gì; có kế hoạch làm gì .
Cách dùng : cũng diễn tả 1 dự định, kế hoạch gì đó nhưng chỉ dùng với những sự kiện đã được định sẵn mà không phụ thuộc vào ý chí của bản thân người nói
Ví dụ:
- 7 がつ の おわり に ドイツへ しゅっちょう する よていです。
Tôi có kế hoạch đi Đức công tác vào cuối tháng 7.
- りょこう は 1 しゅうかん ぐらいの よていです。
Chuyến du lịch được dự định kéo dài 1 tuần.

Mẫu câu 4 : まだ V ていません

Ý nghĩa: chưa làm gì đó
Cách dùng : biểu thị một việc gì đó chưa diễn ra hoặc chưa làm
Ví dụ:
- ぎんこう は まだ あいていません。
Ngân hàng vẫn chưa mở.
Admin
Admin
Admin
Admin

Nam Zodiac Libra Chinese zodiac Buffalo
Tổng số bài gửi : 458
Điểm : 1348
Điểm : 14
Birthday : 04/10/1985
Join date : 28/03/2011
Age : 38
Đến từ : aichi_japan

https://cannguyen.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết