Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
Mẫu ~から~にかけて(~kara~nikakete)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Mẫu ~から~にかけて(~kara~nikakete)
Mẫu ~から~にかけて(~kara~nikakete)
* Ý nghĩa: Từ khoảng ~ đến ~ (chỉ chung phạm vi thời gian, địa điểm)
* Cách dùng: N から N2 にかけて
Ví dụ
1. 昨夜から今朝にかけて雨が降りました。
Sakuya kara kesa ni kakete ame ga furimashita.
Trời đã mưa từ đêm qua đến sáng nay.
2. 関東地方から東北地方にかけて、大きな地震があった。
Kantou chihou kara Touhoku chihou ni kakete, ookina jishin ga atta.
Đã có động đất mạnh trong khi vực từ Kanto đến Tohoku.
* Ý nghĩa: Từ khoảng ~ đến ~ (chỉ chung phạm vi thời gian, địa điểm)
* Cách dùng: N から N2 にかけて
Ví dụ
1. 昨夜から今朝にかけて雨が降りました。
Sakuya kara kesa ni kakete ame ga furimashita.
Trời đã mưa từ đêm qua đến sáng nay.
2. 関東地方から東北地方にかけて、大きな地震があった。
Kantou chihou kara Touhoku chihou ni kakete, ookina jishin ga atta.
Đã có động đất mạnh trong khi vực từ Kanto đến Tohoku.
Similar topics
» MR / KaRa
» Mẫu ~ですから(~desu kara)
» Wanna / KaRa ( Japanese Ver )
» Cấu trúc ~こそ/~からこそ (~koso / ~kara koso)
» Mẫu ~ですから(~desu kara)
» Wanna / KaRa ( Japanese Ver )
» Cấu trúc ~こそ/~からこそ (~koso / ~kara koso)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|