Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
Từ Hán Việt của Việt Nam và Kanji của Nhật
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Từ Hán Việt của Việt Nam và Kanji của Nhật
1. Đồng từ và đồng nghĩa:
ác mộng: 悪夢 (あくむ akumu) – âm nhạc: 音楽 (おんがく ongaku) – anh hùng: 英雄 (えいゆう eiyū) – bí mật: 秘密 (ひみつ himitsu) – bình dân: 平民 (へいみん heimin) – bối cảnh: 背景 (はいけい haikei) – cá nhân: 個人 (こじん kojin) – cách mạng: 革命 (かくめい kakumei) – cảm động: 感動 (かんどう kandō) – cảm giác: 感覚 (感覚 kankaku) – chế độ: 制度 (せいど seido) – chi phối: 支配 (しはい shihai) – chính phủ: 政府 (せいふ seihu) – chú ý: 注意 (ちゅうい chūi) – chuẩn bị: 準備 (じゅんび junbi) – cơ quan: 機関 (きかん kikan) – dã man: 野蛮 (やばん yaban) – danh dự: 名誉 (めいよ meiyo) – dân chủ: 民主 (みんしゅ minshu) – dân tộc: 民族 (みんぞく minzoku) – di sản: 遺産 (いさん isan) – đặc biệt: 特別 (とくべつ tokubetsu) – đặc phái viên: 特派員 (とくはいん tokuhain) – đại học: 大学 (だいがく daigaku) – đại sứ quán: 大使館 (たいしかん taishikan) – đầu tư: 投資 (とうし tōshi) – điện thoại: 電話 (でんわ denwa) – điển hình: 典型 (てんけい tenkei) – đoàn kết: 団結 (だんけつ danketsu) – độc lập: 独立 (どくりつ dokuritsu) – gia đình: 家庭 (かてい katei) – giải phóng: 解放 (かいほう kaihō) – giáo dục: 教育 (きょういく kyōiku) – giao lưu: 交流 (こうりゅう kōryū) – giao thông: 交通 (こうつう kōtsū) – hành động: 行動 (こうどう kōdō) – hạnh phúc: 幸福 (こうふく kōhuku) – huấn luyện: 訓練 (くんれん kunren) – hy sinh: 犠牲 (ぎせい gisei) – kết luận: 結論 (けつろん ketsuron) – kết quả: 結果 (けっか kekka) – kiến trúc: 建築 (けんちく kenchiku) – kinh tế: 経済 (けいざい keizai) – kinh phí: 経費 (けいひ keihi) – kháng chiến: 抗戦 (こうせん kōsen) – khắc phục: 克服 (こくふく kokuhuku) – khiêm tốn: 謙遜 (けんそん kenson) – khinh miệt: 軽蔑 (けいべつ keibetsu) – khoa học: 科学 (かがく kagaku) – kim ngạch: 金額 (きんがく kingaku) – kỷ niệm: 記念 (きねん kinen) – lạc quan: 楽観 (らっかん rakkan) – lãnh thổ: 領土 (りょうど ryōdo) – lao động: 労働 (ろうどう rōdō) – lệ thuộc: 隷属 (れいぞく reizoku) – lịch sử: 歴史 (れきし rekishi) – lý do: 理由 (りゆう riyū) – lý luận: 理論 (りろん riron) – mỹ nhân: 美人 (びじん bijin) – ngôn ngữ: 言語 (げんご gengo) – nghệ thuật: 芸術 (げいじゅつ geijutsu) – nhân sinh quan: 人生観 (じんせいかん jinseikan) – Nhật Bản: 日本 (にほん nihon) – ô nhiễm: 汚染 (おせん osen) – phá hoại: 破壊 (はかい hakai) – phản đối: 反対 (はんたい hantai) – pháp luật: 法律 (ほうりつ hōritsu) – phát biểu: 発表 (はっぴょう happyō) – phẩm chất: 品質 (ひんしつ hinshitsu) – Phật giáo: 仏教 (ぶっきょう bukkyō) – phát kiến: 発見 (はっけん hakken) – phát triển: 発展 (はってん hatten) – phu nhân: 夫人 (ふじん hujin) – phức tạp: 複雑 (ふくざつ hukuzatsu) – phương pháp: 方法 (ほうほう hōhō) – phương ngôn: 方言 (ほうげん hōgen) – quá khứ: 過去 (かこ kako) – quân đội: 軍隊 (ぐんたい guntai) – quảng cáo: 広告 (こうこく kōkoku) – quảng trường: 広場 (ひろば hiroba) – quyết tâm: 決心 (けっしん kesshin) – quốc gia: 国家 (こっか kokka) – quốc hội: 国会 (こっかい kokkai) – quốc tế: 国際 (こくさい kokusai) – sa mạc: 砂漠 (さばく sabaku) – sinh hoạt: 生活 (せいかつ seikatsu) – tài chính: 財政 (ざいせい zaisei) – tâm lý: 心理 (しんり sinri) – truyền thống: 伝統 (でんとう dentō) – tự động: 自働 (じどう jidō) – tổng lãnh sự quán: 総領事館 (そうりょうじかん sōryōjikan) – tham gia: 参加 (さんか sanka) – thắng lợi: 勝利 (しょうり shōri) – thế giới: 世界 (せかい sekai) – thất bại: 失敗 (しっぱい shippai) – thống nhất: 統一 (とういつ tōitsu) – thủ tướng: 首相 (しゅしょう syusyō) – thực hiện: 実現 (じつげん jitsugen) – tốc độ: 速度 (そくど sokudo) – triết học: 哲学 (てつがく tetsugaku) – Triều Tiên: 朝鮮 (ちょうせん chōsen) – Trung Quốc: 中国 (ちゅうごく chūgoku) – từ điển: 辞典 (じてん jiten) – ưu đãi: 優待 (ゆうたい yūtai) – ưu tú: 優秀 (ゆうしゅう yūshū) – uy tín: 威信 (いしん ishin) – vấn đề: 問題 (もんだい mondai) – văn hoá: 文化 (ぶんか bunka) – văn học: 文学 (ぶんがく bungaku) – văn nghệ: 文芸 (ぶんげい bungei) – vi phạm: 違犯 (いはん ihan) – vị trí: 位置 (いち ichi) – vũ trụ: 宇宙 (うちゅう uchū) – xã hội: 社会 (しゃかい shakai) – xã giao: 社交 (しゃこう shakō) – xuất hiện: 出現 (しゅつげん shutsugen) – ý kiến: 意見 (いけん iken).
2. Đồng từ và đồng nghĩa nhưng thứ tự chữ bị đảo ngược:
Thí dụ: Hán Việt nói «an ủi» 安慰 Kanji Nhật nói «ủi an» 慰安 (いあん ian). Tương tự: đơn giản/giản đơn: 簡単 (かんたん kantan) – giai đoạn/đoạn giai: 段階 (だんかい dankai) – gia tăng/tăng gia: 増加 (ぞうか zōka) – giới hạn/hạn giới: 限界 (げんかい genkai) – giới thiệu/ thiệu giới: 紹介 (しょうかい shōkai) – hạn chế/ chế hạn: 制限 (せいげん seigen) – hoà bình/bình hoà: 平和 (へいわ heiwa) – kích thích/thích kích: 刺激 (しげき shigeki) – kiểm điểm/điểm kiểm: 点検 (てんけん tenken) – kinh nguyệt/nguyệt kinh: 月経 (げっけい gekkei) – lương thực/thực lương: 食糧 (しょくりょう shokuryō) – ngoại lệ/lệ ngoại: 例外 (れいがい reigai) – sở đoản/đoản sở: 短所 (たんしょ tansho) – tích lũy/luỹ tích: 累積 (るいせき ruiseki).
3. Đồng từ dị nghĩa, khác sắc thái:
Thí dụ: Việt (V) nói «miễn cưỡng» Nhật (N) nói «bất bản ý» 不本意 (ふほんい fuhoni), còn «miễn cưỡng» 勉強 (べんきょう benkyō) của Nhật là «học» (to study). Các trường hợp khác:
an ninh 安寧 (あんねい annei) → trị an 治安 (ちあん chian); bác sĩ 博士 (はかせ hakase) → y giả 医者 (いしゃ isha); bản đồ 版図 (はんとhanto) → địa đồ 地図 (ちず chizu); bình an 平安 (へいあん heian) → vô sự 無事 (ぶじ buji); bộ trưởng 部長 (ぶちょう buchō) → đại thần 大臣 (だいじん daijin); bồi dưỡng 培養 (ばいよう baiyō) → vinh dưỡng 栄養 (eiyō); bồi thường 賠償 (ばいしょう baishō) → bổ thường 補償 (ほしょう hoshō); cán bộ 幹部 (かんぶ kanbu) → dịch nhân 役人 (やくにん yakunin); cẩn thận きんしん (きんしん kinshin) → thận trọng 慎重 (しんちょう shinchō); công đoàn 公団 (こうだん kōdan) → lao động tổ hợp 労働組合 (ろうどうくみあい rōdōkumiai); cộng đồng 共同 (きょうどう kyōdō) → cộng đồng thể 共同体 (きょうどうたい kyōdōtai); công trình 工程 (こうてい kōtei) → công sự 工事 (こうじ kōji); công trường (工場 こうじょう kōjō) → công sự hiện trường 工事現場 (こうじげんば kōjigenba); danh mục 名目 (めいもく meimoku) → phẩm mục 品目 (ひんもく hinmoku); do dự 猶予 (ゆうよ yūyo) → trù trừ 躊躇 (ちゅうちょ chūcho); đàm thoại 談話 (だんわ danwa) → hội thoại 会話 (かいわ kaiwa); đảm nhiệm 担任 (たんにん tannin) → đảm đương 担当 (たんとう tantō); đàm phán 談判 (だんぱん danpan) → giao thiệp 交渉 (こうしょう kōshō); đề nghị 提議 (ていぎ teigi) → đề án 定案 (ていあん teian); đề tài 題材 (だいざい daizai) → đề danh 題名 (だいめい daimei); điều tra 調査 (ちょうさ chōsa) → sưu tra 捜査 (そうさ sōsa); đối tượng 対象 (たいしょう taishō) → tướng thủ 相手 (あいて aite); gia vị 加味 (かみ kami) → điều vị 調味 (ちょうみ chōmi); giao tiếp 交接 (こうせつ kōsetsu) → xã giao 社交 (しゃこう shakō); giáo sư 教師 (きょうし kyōshi) → giáo thụ 教授 (きょうじゅ kyōju); hậu môn 後門 (こうもん kōmon) → giang môn 肛門 (こうもん kōmon); hoàn cảnh 環境 (かんきょう kankyō) → trạng huống 状況 (じょうきょう jōkyō); hợp đồng 合同 (ごうどう gōdō) → khế ước 契約 (けいやく keiyaku); hợp tác 合作 (がっさく gassaku) → hiệp lực 協力 (きょうりょく kyōryoku); khả năng 可能 (かのう kanō) → năng lực 能力 (のうりょく nōryoku); khai trương 開帳 (かいちょう kaichō) → khai điếm 開店 (かいてん kaiten); kết thúc 結束 (けっそく kessoku) → chung liễu 終了 (しゅうりょう shūryō); khủng bố 恐怖 (きょうふ kyōhu) → hiếp uy 脅威 (きょうい kyōi); lực lượng 力量 (りきりょう rikiryō) → thế lực 勢力 (せいりょく seiryoku); luyện kim 煉金 (れんきん renkin) → dã kim 冶金 (やきん yakin); ma tuý 麻酔 (ますい masui) → ma dược 麻薬 (まやく mayaku); nhan sắc 顔色 (がんしょく ganshoku) → dung sắc 容色 (ようしょく yōshoku); nhân tạo 人造 (じんぞう jinzō) → nhân công 人工 (じんこう jinkō); nhân viên 人員 (じにん jinin) → chức viên 職員 (しょくいん shokuin); nhập khẩu 入口 (いりぐち iriguchi) → thâu nhập 輸入 (ゆにゅう yunyū); nhiệt tình 熱情 (ねつじょう netsujō) → nhiệt tâm 熱心 (ねっしん nesshin); phân biệt 分別 (ふんべつ hunbetsu) → khu biệt 区別 (くべつ kubetsu); phối hợp 配合 (はいごう haigō) → liên huề 連携 (れんけい renkei); phụ nữ 婦女 (ふじょ hujo) → phụ nhân 婦人 (ふじん hujin); phương tiện 方便 (ほうべん hōben) → thủ đoạn 手段 (しゅだん shudan); sản xuất 産出 (さんしゅつ sanshutsu) → sinh sản 生産 (せいさん seisan); sinh dục 生育 (せいいく seiiku) → sinh thực 生殖 (せいしょく seishoku); tài liệu 材料 (ざいりょう zairyō) → tư liệu 資料 (しりょう shiryō); tai nạn 災難 (さいなん sainan) → sự cố 事故 (じこ jiko); thông dụng 通用 (つうよう tsūyō) → thường dụng 常用 (じょうよう jōyō); thủ đoạn 手段 (しゅだん shudan) → kế lược 計略 (けいりゃく keiryaku); thương mại 商売 (しょうばい shōbai) → thương nghiệp 商業 (しょうぎょう shōgyō); tổng thống 総統 (そうとう sōtō) → đại thống lãnh 大統領 (だいとうりょう daitōryō); trang trí 装置 (そうち sōchi) → trang sức 装飾 (そうしょく sōshoku); ủng hộ 擁護 (ようご yōgo) → chi trì 支持 (しじ shiji); văn phòng 文房 (ぶんぼう bunbō) → sự vụ sở 事務所 (じむしょ jimusho); xuất khẩu 出口 (でぐち deguchi) → thâu xuất 輸出 (ゆしゅつ yushutsu).
4. Từ Hán có trong tiếng Việt nhưng không có trong tiếng Nhật:
Thí dụ: Người Việt nói «bang giao» 邦交, người Nhật không hề nói vậy, chỉ nói «quốc giao» 国交 (こっこう kokkō). Tương tự (Việt/Nhật):
báo chí 報誌 / tân văn tạp chí 新聞雑誌 (しんぶんざっし shinbunzasshi) – bảo đảm 保担 / bảo chứng 保証 (ほしょう hoshō) – biện pháp 辦法 / phương sách 方策 (ほうさく hōsaku) – bưu điện 郵電 / bưu tiện 郵便 (ゆうびん yūbin) – công nhân 工人 / lao động giả 労働者 (ろうどうしゃ rōdōsha) – ca sĩ 歌士 / ca thủ 歌手 (かしゅ kashu) – chân dung 真容 / tiếu tượng 肖像 (しょうぞう shōzō) – chuyên gia 專家 / chuyên môn gia 専門家 (せんもんか senmonka) – cố đô 故都 / cổ đô 古都 (こと koto) – dân số 民數 / nhân khẩu 人口 (じんこう jinkō) – đại diện 代面 / đại lý 代理 (だいり dairi) – đào tạo 陶造 / dưỡng thành 養成 (ようせい yōsei) – điều khiển 調遣 / giám đốc 監督 (かんとく kantoku) – định cư 定居 / định trú 定住 (ていじゅう teijū) – đính hôn 訂婚 / hôn ước 婚約 (こんやくkonyaku) – du lịch 遊歷 / lữ hành 旅行 (りょこう ryokō) – dự thảo 預草 / thảo án 草案 (そうあん sōan) – giải khát 解渴 / thanh lương ẩm liệu 清涼飲料 (せいりょういんりょう seiryōinryō) – giải trí 解智 / ngu lạc 娯楽 (ごらく goraku) – giải pháp 解法 / giải quyết sách 解決策 (かいけつさく kaiketsusaku) – hải đăng 海燈 / đăng đài 燈台 (とうだい tōdai) – hải phận 海分 / lãnh hải 領海 (りょうかい ryōkai) – hình ảnh 形影 / ánh tượng 映像 (えいぞう eizō) – hội thảo 會討 / thảo luận hội 討論会 (とうろんかい tōronkai) – khán giả 看者 / quan khách 観客 (かんきゃく kankyaku) – kinh niên 經年 / mạn tính 慢性 (まんせい mansei) – lạc hậu 落後 / hậu tiến 後進 (こうしん kōshin) – lãnh đạo 領導 / chỉ đạo giả 指導者 (しどうしゃ shidōsha) – liên doanh 聯營 / hợp biện 合弁 (ごうべん gōben) – ly dị 離異 / ly hôn 離婚 (りこん rikon) – nhạc sĩ 樂士 / âm nhạc gia 音楽家 (おんがくか ongakuka) – nghệ sĩ 藝士 / nghệ thuật gia 芸術家 (げいじゅつか geijutsuka) – ngoại tệ 外幣 / ngoại hoá 外貨 (がいか gaika) – phụ trách 負責 / đảm đương 担当 (たんとう tantō) – sinh viên 生員 / học sinh 学生 (がくせい gakusei) – tài khoản 財款 / khẩu toà 口座 (こうざ kōza) – thành phố 城鋪 / thị 市 (し shi) – thuận lợi 順利 / hữu lợi 有利 (ゆうり yūri) – thương lượng 商量 / giao thiệp 交涉 (こうしょう kōshō) – tiềm năng 潛能 / tiềm tại năng lực 潜在能力 (せんざいのうりょく senzainōryoku) – tiềm thức 潛識 / tiềm tại ý thức 潜在意識 (せんざいいしき senzaiishiki) – tiếp thị 接市 / thị trường điều tra 市場調査 (しじょうちょうさ shijōchōsa) – tổng đài 總台 / giao hoán đài 交換台 (こうかんだい kōkandai) – tranh chấp 爭執 / phân tranh 紛争 (ふんそう funsō) – từ trần 辭塵 / thệ khứ 逝去 (せいきょ seikyo) – ủy ban 委班 / ủy viên hội 委員会 (いいんかい iinkai).
ác mộng: 悪夢 (あくむ akumu) – âm nhạc: 音楽 (おんがく ongaku) – anh hùng: 英雄 (えいゆう eiyū) – bí mật: 秘密 (ひみつ himitsu) – bình dân: 平民 (へいみん heimin) – bối cảnh: 背景 (はいけい haikei) – cá nhân: 個人 (こじん kojin) – cách mạng: 革命 (かくめい kakumei) – cảm động: 感動 (かんどう kandō) – cảm giác: 感覚 (感覚 kankaku) – chế độ: 制度 (せいど seido) – chi phối: 支配 (しはい shihai) – chính phủ: 政府 (せいふ seihu) – chú ý: 注意 (ちゅうい chūi) – chuẩn bị: 準備 (じゅんび junbi) – cơ quan: 機関 (きかん kikan) – dã man: 野蛮 (やばん yaban) – danh dự: 名誉 (めいよ meiyo) – dân chủ: 民主 (みんしゅ minshu) – dân tộc: 民族 (みんぞく minzoku) – di sản: 遺産 (いさん isan) – đặc biệt: 特別 (とくべつ tokubetsu) – đặc phái viên: 特派員 (とくはいん tokuhain) – đại học: 大学 (だいがく daigaku) – đại sứ quán: 大使館 (たいしかん taishikan) – đầu tư: 投資 (とうし tōshi) – điện thoại: 電話 (でんわ denwa) – điển hình: 典型 (てんけい tenkei) – đoàn kết: 団結 (だんけつ danketsu) – độc lập: 独立 (どくりつ dokuritsu) – gia đình: 家庭 (かてい katei) – giải phóng: 解放 (かいほう kaihō) – giáo dục: 教育 (きょういく kyōiku) – giao lưu: 交流 (こうりゅう kōryū) – giao thông: 交通 (こうつう kōtsū) – hành động: 行動 (こうどう kōdō) – hạnh phúc: 幸福 (こうふく kōhuku) – huấn luyện: 訓練 (くんれん kunren) – hy sinh: 犠牲 (ぎせい gisei) – kết luận: 結論 (けつろん ketsuron) – kết quả: 結果 (けっか kekka) – kiến trúc: 建築 (けんちく kenchiku) – kinh tế: 経済 (けいざい keizai) – kinh phí: 経費 (けいひ keihi) – kháng chiến: 抗戦 (こうせん kōsen) – khắc phục: 克服 (こくふく kokuhuku) – khiêm tốn: 謙遜 (けんそん kenson) – khinh miệt: 軽蔑 (けいべつ keibetsu) – khoa học: 科学 (かがく kagaku) – kim ngạch: 金額 (きんがく kingaku) – kỷ niệm: 記念 (きねん kinen) – lạc quan: 楽観 (らっかん rakkan) – lãnh thổ: 領土 (りょうど ryōdo) – lao động: 労働 (ろうどう rōdō) – lệ thuộc: 隷属 (れいぞく reizoku) – lịch sử: 歴史 (れきし rekishi) – lý do: 理由 (りゆう riyū) – lý luận: 理論 (りろん riron) – mỹ nhân: 美人 (びじん bijin) – ngôn ngữ: 言語 (げんご gengo) – nghệ thuật: 芸術 (げいじゅつ geijutsu) – nhân sinh quan: 人生観 (じんせいかん jinseikan) – Nhật Bản: 日本 (にほん nihon) – ô nhiễm: 汚染 (おせん osen) – phá hoại: 破壊 (はかい hakai) – phản đối: 反対 (はんたい hantai) – pháp luật: 法律 (ほうりつ hōritsu) – phát biểu: 発表 (はっぴょう happyō) – phẩm chất: 品質 (ひんしつ hinshitsu) – Phật giáo: 仏教 (ぶっきょう bukkyō) – phát kiến: 発見 (はっけん hakken) – phát triển: 発展 (はってん hatten) – phu nhân: 夫人 (ふじん hujin) – phức tạp: 複雑 (ふくざつ hukuzatsu) – phương pháp: 方法 (ほうほう hōhō) – phương ngôn: 方言 (ほうげん hōgen) – quá khứ: 過去 (かこ kako) – quân đội: 軍隊 (ぐんたい guntai) – quảng cáo: 広告 (こうこく kōkoku) – quảng trường: 広場 (ひろば hiroba) – quyết tâm: 決心 (けっしん kesshin) – quốc gia: 国家 (こっか kokka) – quốc hội: 国会 (こっかい kokkai) – quốc tế: 国際 (こくさい kokusai) – sa mạc: 砂漠 (さばく sabaku) – sinh hoạt: 生活 (せいかつ seikatsu) – tài chính: 財政 (ざいせい zaisei) – tâm lý: 心理 (しんり sinri) – truyền thống: 伝統 (でんとう dentō) – tự động: 自働 (じどう jidō) – tổng lãnh sự quán: 総領事館 (そうりょうじかん sōryōjikan) – tham gia: 参加 (さんか sanka) – thắng lợi: 勝利 (しょうり shōri) – thế giới: 世界 (せかい sekai) – thất bại: 失敗 (しっぱい shippai) – thống nhất: 統一 (とういつ tōitsu) – thủ tướng: 首相 (しゅしょう syusyō) – thực hiện: 実現 (じつげん jitsugen) – tốc độ: 速度 (そくど sokudo) – triết học: 哲学 (てつがく tetsugaku) – Triều Tiên: 朝鮮 (ちょうせん chōsen) – Trung Quốc: 中国 (ちゅうごく chūgoku) – từ điển: 辞典 (じてん jiten) – ưu đãi: 優待 (ゆうたい yūtai) – ưu tú: 優秀 (ゆうしゅう yūshū) – uy tín: 威信 (いしん ishin) – vấn đề: 問題 (もんだい mondai) – văn hoá: 文化 (ぶんか bunka) – văn học: 文学 (ぶんがく bungaku) – văn nghệ: 文芸 (ぶんげい bungei) – vi phạm: 違犯 (いはん ihan) – vị trí: 位置 (いち ichi) – vũ trụ: 宇宙 (うちゅう uchū) – xã hội: 社会 (しゃかい shakai) – xã giao: 社交 (しゃこう shakō) – xuất hiện: 出現 (しゅつげん shutsugen) – ý kiến: 意見 (いけん iken).
2. Đồng từ và đồng nghĩa nhưng thứ tự chữ bị đảo ngược:
Thí dụ: Hán Việt nói «an ủi» 安慰 Kanji Nhật nói «ủi an» 慰安 (いあん ian). Tương tự: đơn giản/giản đơn: 簡単 (かんたん kantan) – giai đoạn/đoạn giai: 段階 (だんかい dankai) – gia tăng/tăng gia: 増加 (ぞうか zōka) – giới hạn/hạn giới: 限界 (げんかい genkai) – giới thiệu/ thiệu giới: 紹介 (しょうかい shōkai) – hạn chế/ chế hạn: 制限 (せいげん seigen) – hoà bình/bình hoà: 平和 (へいわ heiwa) – kích thích/thích kích: 刺激 (しげき shigeki) – kiểm điểm/điểm kiểm: 点検 (てんけん tenken) – kinh nguyệt/nguyệt kinh: 月経 (げっけい gekkei) – lương thực/thực lương: 食糧 (しょくりょう shokuryō) – ngoại lệ/lệ ngoại: 例外 (れいがい reigai) – sở đoản/đoản sở: 短所 (たんしょ tansho) – tích lũy/luỹ tích: 累積 (るいせき ruiseki).
3. Đồng từ dị nghĩa, khác sắc thái:
Thí dụ: Việt (V) nói «miễn cưỡng» Nhật (N) nói «bất bản ý» 不本意 (ふほんい fuhoni), còn «miễn cưỡng» 勉強 (べんきょう benkyō) của Nhật là «học» (to study). Các trường hợp khác:
an ninh 安寧 (あんねい annei) → trị an 治安 (ちあん chian); bác sĩ 博士 (はかせ hakase) → y giả 医者 (いしゃ isha); bản đồ 版図 (はんとhanto) → địa đồ 地図 (ちず chizu); bình an 平安 (へいあん heian) → vô sự 無事 (ぶじ buji); bộ trưởng 部長 (ぶちょう buchō) → đại thần 大臣 (だいじん daijin); bồi dưỡng 培養 (ばいよう baiyō) → vinh dưỡng 栄養 (eiyō); bồi thường 賠償 (ばいしょう baishō) → bổ thường 補償 (ほしょう hoshō); cán bộ 幹部 (かんぶ kanbu) → dịch nhân 役人 (やくにん yakunin); cẩn thận きんしん (きんしん kinshin) → thận trọng 慎重 (しんちょう shinchō); công đoàn 公団 (こうだん kōdan) → lao động tổ hợp 労働組合 (ろうどうくみあい rōdōkumiai); cộng đồng 共同 (きょうどう kyōdō) → cộng đồng thể 共同体 (きょうどうたい kyōdōtai); công trình 工程 (こうてい kōtei) → công sự 工事 (こうじ kōji); công trường (工場 こうじょう kōjō) → công sự hiện trường 工事現場 (こうじげんば kōjigenba); danh mục 名目 (めいもく meimoku) → phẩm mục 品目 (ひんもく hinmoku); do dự 猶予 (ゆうよ yūyo) → trù trừ 躊躇 (ちゅうちょ chūcho); đàm thoại 談話 (だんわ danwa) → hội thoại 会話 (かいわ kaiwa); đảm nhiệm 担任 (たんにん tannin) → đảm đương 担当 (たんとう tantō); đàm phán 談判 (だんぱん danpan) → giao thiệp 交渉 (こうしょう kōshō); đề nghị 提議 (ていぎ teigi) → đề án 定案 (ていあん teian); đề tài 題材 (だいざい daizai) → đề danh 題名 (だいめい daimei); điều tra 調査 (ちょうさ chōsa) → sưu tra 捜査 (そうさ sōsa); đối tượng 対象 (たいしょう taishō) → tướng thủ 相手 (あいて aite); gia vị 加味 (かみ kami) → điều vị 調味 (ちょうみ chōmi); giao tiếp 交接 (こうせつ kōsetsu) → xã giao 社交 (しゃこう shakō); giáo sư 教師 (きょうし kyōshi) → giáo thụ 教授 (きょうじゅ kyōju); hậu môn 後門 (こうもん kōmon) → giang môn 肛門 (こうもん kōmon); hoàn cảnh 環境 (かんきょう kankyō) → trạng huống 状況 (じょうきょう jōkyō); hợp đồng 合同 (ごうどう gōdō) → khế ước 契約 (けいやく keiyaku); hợp tác 合作 (がっさく gassaku) → hiệp lực 協力 (きょうりょく kyōryoku); khả năng 可能 (かのう kanō) → năng lực 能力 (のうりょく nōryoku); khai trương 開帳 (かいちょう kaichō) → khai điếm 開店 (かいてん kaiten); kết thúc 結束 (けっそく kessoku) → chung liễu 終了 (しゅうりょう shūryō); khủng bố 恐怖 (きょうふ kyōhu) → hiếp uy 脅威 (きょうい kyōi); lực lượng 力量 (りきりょう rikiryō) → thế lực 勢力 (せいりょく seiryoku); luyện kim 煉金 (れんきん renkin) → dã kim 冶金 (やきん yakin); ma tuý 麻酔 (ますい masui) → ma dược 麻薬 (まやく mayaku); nhan sắc 顔色 (がんしょく ganshoku) → dung sắc 容色 (ようしょく yōshoku); nhân tạo 人造 (じんぞう jinzō) → nhân công 人工 (じんこう jinkō); nhân viên 人員 (じにん jinin) → chức viên 職員 (しょくいん shokuin); nhập khẩu 入口 (いりぐち iriguchi) → thâu nhập 輸入 (ゆにゅう yunyū); nhiệt tình 熱情 (ねつじょう netsujō) → nhiệt tâm 熱心 (ねっしん nesshin); phân biệt 分別 (ふんべつ hunbetsu) → khu biệt 区別 (くべつ kubetsu); phối hợp 配合 (はいごう haigō) → liên huề 連携 (れんけい renkei); phụ nữ 婦女 (ふじょ hujo) → phụ nhân 婦人 (ふじん hujin); phương tiện 方便 (ほうべん hōben) → thủ đoạn 手段 (しゅだん shudan); sản xuất 産出 (さんしゅつ sanshutsu) → sinh sản 生産 (せいさん seisan); sinh dục 生育 (せいいく seiiku) → sinh thực 生殖 (せいしょく seishoku); tài liệu 材料 (ざいりょう zairyō) → tư liệu 資料 (しりょう shiryō); tai nạn 災難 (さいなん sainan) → sự cố 事故 (じこ jiko); thông dụng 通用 (つうよう tsūyō) → thường dụng 常用 (じょうよう jōyō); thủ đoạn 手段 (しゅだん shudan) → kế lược 計略 (けいりゃく keiryaku); thương mại 商売 (しょうばい shōbai) → thương nghiệp 商業 (しょうぎょう shōgyō); tổng thống 総統 (そうとう sōtō) → đại thống lãnh 大統領 (だいとうりょう daitōryō); trang trí 装置 (そうち sōchi) → trang sức 装飾 (そうしょく sōshoku); ủng hộ 擁護 (ようご yōgo) → chi trì 支持 (しじ shiji); văn phòng 文房 (ぶんぼう bunbō) → sự vụ sở 事務所 (じむしょ jimusho); xuất khẩu 出口 (でぐち deguchi) → thâu xuất 輸出 (ゆしゅつ yushutsu).
4. Từ Hán có trong tiếng Việt nhưng không có trong tiếng Nhật:
Thí dụ: Người Việt nói «bang giao» 邦交, người Nhật không hề nói vậy, chỉ nói «quốc giao» 国交 (こっこう kokkō). Tương tự (Việt/Nhật):
báo chí 報誌 / tân văn tạp chí 新聞雑誌 (しんぶんざっし shinbunzasshi) – bảo đảm 保担 / bảo chứng 保証 (ほしょう hoshō) – biện pháp 辦法 / phương sách 方策 (ほうさく hōsaku) – bưu điện 郵電 / bưu tiện 郵便 (ゆうびん yūbin) – công nhân 工人 / lao động giả 労働者 (ろうどうしゃ rōdōsha) – ca sĩ 歌士 / ca thủ 歌手 (かしゅ kashu) – chân dung 真容 / tiếu tượng 肖像 (しょうぞう shōzō) – chuyên gia 專家 / chuyên môn gia 専門家 (せんもんか senmonka) – cố đô 故都 / cổ đô 古都 (こと koto) – dân số 民數 / nhân khẩu 人口 (じんこう jinkō) – đại diện 代面 / đại lý 代理 (だいり dairi) – đào tạo 陶造 / dưỡng thành 養成 (ようせい yōsei) – điều khiển 調遣 / giám đốc 監督 (かんとく kantoku) – định cư 定居 / định trú 定住 (ていじゅう teijū) – đính hôn 訂婚 / hôn ước 婚約 (こんやくkonyaku) – du lịch 遊歷 / lữ hành 旅行 (りょこう ryokō) – dự thảo 預草 / thảo án 草案 (そうあん sōan) – giải khát 解渴 / thanh lương ẩm liệu 清涼飲料 (せいりょういんりょう seiryōinryō) – giải trí 解智 / ngu lạc 娯楽 (ごらく goraku) – giải pháp 解法 / giải quyết sách 解決策 (かいけつさく kaiketsusaku) – hải đăng 海燈 / đăng đài 燈台 (とうだい tōdai) – hải phận 海分 / lãnh hải 領海 (りょうかい ryōkai) – hình ảnh 形影 / ánh tượng 映像 (えいぞう eizō) – hội thảo 會討 / thảo luận hội 討論会 (とうろんかい tōronkai) – khán giả 看者 / quan khách 観客 (かんきゃく kankyaku) – kinh niên 經年 / mạn tính 慢性 (まんせい mansei) – lạc hậu 落後 / hậu tiến 後進 (こうしん kōshin) – lãnh đạo 領導 / chỉ đạo giả 指導者 (しどうしゃ shidōsha) – liên doanh 聯營 / hợp biện 合弁 (ごうべん gōben) – ly dị 離異 / ly hôn 離婚 (りこん rikon) – nhạc sĩ 樂士 / âm nhạc gia 音楽家 (おんがくか ongakuka) – nghệ sĩ 藝士 / nghệ thuật gia 芸術家 (げいじゅつか geijutsuka) – ngoại tệ 外幣 / ngoại hoá 外貨 (がいか gaika) – phụ trách 負責 / đảm đương 担当 (たんとう tantō) – sinh viên 生員 / học sinh 学生 (がくせい gakusei) – tài khoản 財款 / khẩu toà 口座 (こうざ kōza) – thành phố 城鋪 / thị 市 (し shi) – thuận lợi 順利 / hữu lợi 有利 (ゆうり yūri) – thương lượng 商量 / giao thiệp 交涉 (こうしょう kōshō) – tiềm năng 潛能 / tiềm tại năng lực 潜在能力 (せんざいのうりょく senzainōryoku) – tiềm thức 潛識 / tiềm tại ý thức 潜在意識 (せんざいいしき senzaiishiki) – tiếp thị 接市 / thị trường điều tra 市場調査 (しじょうちょうさ shijōchōsa) – tổng đài 總台 / giao hoán đài 交換台 (こうかんだい kōkandai) – tranh chấp 爭執 / phân tranh 紛争 (ふんそう funsō) – từ trần 辭塵 / thệ khứ 逝去 (せいきょ seikyo) – ủy ban 委班 / ủy viên hội 委員会 (いいんかい iinkai).
Similar topics
» 500 chữ kanji thông dụng nhất
» 16 Bản nhạc việt remix hay nhất ....
» top các ca khúc việt remix hay nhất hiện nay
» Sổ tay tiếng việt cho người nhật (không đọc phí lắm)
» Vôva và cô giáo: Nhẹ nhất và nặng nhất
» 16 Bản nhạc việt remix hay nhất ....
» top các ca khúc việt remix hay nhất hiện nay
» Sổ tay tiếng việt cho người nhật (không đọc phí lắm)
» Vôva và cô giáo: Nhẹ nhất và nặng nhất
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|