Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
Mẫu ~ですから(~desu kara)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Mẫu ~ですから(~desu kara)
Mẫu ~ですから(~desu kara)
* Ý nghĩa: bởi vậy, vì thế, vì vậy, do đó
* Cách dùng: Mệnh đề a. ですから mệnh đề b. Với a là mệnh đề chỉ nguyên nhân, lý do. Còn mệnh đề b là kết quả đương nhiên hoặc phán đoán của người nói đưa ra.
Ví dụ
1. 天気予報では午後から雨だそうです 。 ですから、傘を持って行ったほうがいいです よ 。
Tenki yohou dewa gogo kara ame da sou desu. Desu kara kasa wo motte itta hou ga ii desu yo.
Dự báo thời tiết chiều nay có vẻ sẽ có mưa. Vì thế em mang theo cái ô thì tốt hơn đó.
2. 明日から旅行に行きます。ですから、申し訳ありませんが、来週のパー テ ィーには出席できません。
Ashita kara ryokou ni ikimasu. Desu kara moushiwake arimasen ga, raishuu no paatii ni wa shusseki dekimasen.
Tớ đi du lịch từ ngày mai. Do đó rất là xin lỗi cậu, nhưng bữa tiệc tuần sau tớ không tham dự được rồi.
* Ý nghĩa: bởi vậy, vì thế, vì vậy, do đó
* Cách dùng: Mệnh đề a. ですから mệnh đề b. Với a là mệnh đề chỉ nguyên nhân, lý do. Còn mệnh đề b là kết quả đương nhiên hoặc phán đoán của người nói đưa ra.
Ví dụ
1. 天気予報では午後から雨だそうです 。 ですから、傘を持って行ったほうがいいです よ 。
Tenki yohou dewa gogo kara ame da sou desu. Desu kara kasa wo motte itta hou ga ii desu yo.
Dự báo thời tiết chiều nay có vẻ sẽ có mưa. Vì thế em mang theo cái ô thì tốt hơn đó.
2. 明日から旅行に行きます。ですから、申し訳ありませんが、来週のパー テ ィーには出席できません。
Ashita kara ryokou ni ikimasu. Desu kara moushiwake arimasen ga, raishuu no paatii ni wa shusseki dekimasen.
Tớ đi du lịch từ ngày mai. Do đó rất là xin lỗi cậu, nhưng bữa tiệc tuần sau tớ không tham dự được rồi.
Similar topics
» MR / KaRa
» Mẫu ~から~にかけて(~kara~nikakete)
» Wanna / KaRa ( Japanese Ver )
» Cấu trúc ~こそ/~からこそ (~koso / ~kara koso)
» Mẫu ~から~にかけて(~kara~nikakete)
» Wanna / KaRa ( Japanese Ver )
» Cấu trúc ~こそ/~からこそ (~koso / ~kara koso)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|