Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
Mẫu ~ことか(~koto ka)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Mẫu ~ことか(~koto ka)
Mẫu ~ことか(~koto ka)
* Ý nghĩa: Không biết thế nào đây ~ (cảm thán, thở dài)
* Cách dùng: Vる/ Aい/ Aな đưa về thể thông thường rồi kết hợp với ことか(~koto ka)
Ví dụ
1. 息子から半年も連絡がない。一体何 を していることか。
Musuko kara hantoshi mo renraku ga nai. Ittai nani wo shite iru koto ka.
Con trai nửa năm rồi chả thấy liên lạc gì, không hiểu là đang làm cái gì đây.
2. あなたの返事をどんなに待っていた こ とか。
Anata no henji wo donna ni matte ita koto ka.
Tôi đã đợi câu trả lời của anh bao lâu.
3. 友達と別れて、どんなに寂しかった こ とか。
Tomodachi to wakarete, donna ni sabishikatta koto ka.
Chia biệt bạn, thật là cô đơn biết bao.
4. コンピューターは、なんと便利なこ と か。
Konpyuuta wa nanto benri na koto ka.
Máy tính thật là thứ thật tiện lợi.
*Chú ý: Mẫu này thường đi kèm với các từ như là どんなに(donna ni - thế nào cũng; kiểu gì cũng), どれだけ(dore dake), どれほど(dore hodo - chừng bao nhiêu), 何度(nando - bao nhiêu lần; mấy lần), 何時間(nanjikan)... ở đằng trước.
* Ý nghĩa: Không biết thế nào đây ~ (cảm thán, thở dài)
* Cách dùng: Vる/ Aい/ Aな đưa về thể thông thường rồi kết hợp với ことか(~koto ka)
Ví dụ
1. 息子から半年も連絡がない。一体何 を していることか。
Musuko kara hantoshi mo renraku ga nai. Ittai nani wo shite iru koto ka.
Con trai nửa năm rồi chả thấy liên lạc gì, không hiểu là đang làm cái gì đây.
2. あなたの返事をどんなに待っていた こ とか。
Anata no henji wo donna ni matte ita koto ka.
Tôi đã đợi câu trả lời của anh bao lâu.
3. 友達と別れて、どんなに寂しかった こ とか。
Tomodachi to wakarete, donna ni sabishikatta koto ka.
Chia biệt bạn, thật là cô đơn biết bao.
4. コンピューターは、なんと便利なこ と か。
Konpyuuta wa nanto benri na koto ka.
Máy tính thật là thứ thật tiện lợi.
*Chú ý: Mẫu này thường đi kèm với các từ như là どんなに(donna ni - thế nào cũng; kiểu gì cũng), どれだけ(dore dake), どれほど(dore hodo - chừng bao nhiêu), 何度(nando - bao nhiêu lần; mấy lần), 何時間(nanjikan)... ở đằng trước.
Similar topics
» ẫu ~ことだ(~koto da)
» Mẫu ~ことは~が... (~koto wa~ ga...)
» Mẫu ~ことはない (~koto wa nai)
» Mẫu ~ということだ(~to iu koto da)
» Mẫu ~ないことはない(~nai koto wa nai)
» Mẫu ~ことは~が... (~koto wa~ ga...)
» Mẫu ~ことはない (~koto wa nai)
» Mẫu ~ということだ(~to iu koto da)
» Mẫu ~ないことはない(~nai koto wa nai)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|