Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
Tuần 14 bài 3
2 posters
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Tuần 14 bài 3
雪 Vũ
ゆき
雪(ゆき): Tuyết
寄 Kí
き 寄付--する(kifu): Hiến tặng, đóng góp
寄--る(yo): Ghé
寄--せる(yo): Dựa vào, nhờ vào
末 Mạt
まつ
月末(getsumatsu): Cuối tháng
末(sue): Cuối, phần cuối
猫 Miêu
ねこ
猫(neko): Mèo
迷 Mê
めい
迷惑(meiwaku): Phiền, quấy rầy
迷--う(mayo): Bị lúng túng, lạc đường
迷子(maigo): Lạc, trẻ lạc
迷信(meishin): Mê tín
昨 Tạc
さく
昨年(sakunen): Năm ngoái
昨日(sakujitsu): Hôm qua
昨日(kinou): Hôm qua
坊 Phường
ぼう
ぼつ
お坊さん(bou): Thầy chùa, nhà sư
坊ちゃん(bocchan): Cậu chủ
寝坊--する(nebou): Ngủ nướng, ngủ dậy muộn
伝 Truyền, Truyện
でん
伝記(denki): Sự tích
伝言(dengon): Truyền ngôn, lời nhắn
伝--わる(tsuta): Được truyền lại, được chuyển đi
伝--える(tsuta): Truyền lại, truyền đạt lại
手伝--う(tetsuda): Giúp đỡ, làm giúp
痛 Thống
つう
頭痛(zutsuu): Đau đầu, nhức đầu
苦痛(kutsuu): Chua xót, đau khổ
痛--い(ita): Đau, đau đớn
痛--む(ita): Đau đớn(thể chất và tinh thần)
凍 Đống
とう
冷凍--する(reitou): Làm lạnh, làm đông lạnh
凍--る(koô): Đông đá, đóng băng
凍--える(kogo): Lạnh cóng, đóng băng
読みましょう!!!
1. 昨日 は ひどい頭痛で 仕事 を 休んだ。
2. 黒い猫 が 通る と 悪いこと が 起こると いうのは 迷信でしょう。
3. 図書館に 寄ってから 授業に 行きます。
4. 末の娘 は 偉い人の 伝記 を 読むのが 好きだ
5. 大雪で 家 が こわれて困っている人々のために 寄付する。
6. この クッキーは 冷凍しておけば、いつでも美味しく 食べられる。
7. 彼の 家は お寺ですから、彼も きっと 将来 お坊さんに なるのでしょう。
8. 昨年の 旅行では 迷子に なってみんなに 迷惑 を かけてしまった。
ゆき
雪(ゆき): Tuyết
寄 Kí
き 寄付--する(kifu): Hiến tặng, đóng góp
寄--る(yo): Ghé
寄--せる(yo): Dựa vào, nhờ vào
末 Mạt
まつ
月末(getsumatsu): Cuối tháng
末(sue): Cuối, phần cuối
猫 Miêu
ねこ
猫(neko): Mèo
迷 Mê
めい
迷惑(meiwaku): Phiền, quấy rầy
迷--う(mayo): Bị lúng túng, lạc đường
迷子(maigo): Lạc, trẻ lạc
迷信(meishin): Mê tín
昨 Tạc
さく
昨年(sakunen): Năm ngoái
昨日(sakujitsu): Hôm qua
昨日(kinou): Hôm qua
坊 Phường
ぼう
ぼつ
お坊さん(bou): Thầy chùa, nhà sư
坊ちゃん(bocchan): Cậu chủ
寝坊--する(nebou): Ngủ nướng, ngủ dậy muộn
伝 Truyền, Truyện
でん
伝記(denki): Sự tích
伝言(dengon): Truyền ngôn, lời nhắn
伝--わる(tsuta): Được truyền lại, được chuyển đi
伝--える(tsuta): Truyền lại, truyền đạt lại
手伝--う(tetsuda): Giúp đỡ, làm giúp
痛 Thống
つう
頭痛(zutsuu): Đau đầu, nhức đầu
苦痛(kutsuu): Chua xót, đau khổ
痛--い(ita): Đau, đau đớn
痛--む(ita): Đau đớn(thể chất và tinh thần)
凍 Đống
とう
冷凍--する(reitou): Làm lạnh, làm đông lạnh
凍--る(koô): Đông đá, đóng băng
凍--える(kogo): Lạnh cóng, đóng băng
読みましょう!!!
1. 昨日 は ひどい頭痛で 仕事 を 休んだ。
2. 黒い猫 が 通る と 悪いこと が 起こると いうのは 迷信でしょう。
3. 図書館に 寄ってから 授業に 行きます。
4. 末の娘 は 偉い人の 伝記 を 読むのが 好きだ
5. 大雪で 家 が こわれて困っている人々のために 寄付する。
6. この クッキーは 冷凍しておけば、いつでも美味しく 食べられる。
7. 彼の 家は お寺ですから、彼も きっと 将来 お坊さんに なるのでしょう。
8. 昨年の 旅行では 迷子に なってみんなに 迷惑 を かけてしまった。
pinbeo89- gà trưởng thành
- Tổng số bài gửi : 23
Điểm : 47
Điểm : 5
Join date : 22/04/2011
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|