Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
Tuần 14 bài 2
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Tuần 14 bài 2
1. 晴 Tình
せい 快晴(kaisei): Trời nắng
晴--れる(ha): Sáng sủa
2. 久 Cửu
きゅう 永久の(eikyuu): Vĩnh cửu, vĩnh viễn
久--しいぶりに(hisa): Hồi lâu, thời gian dài
3. 遊 Du
ゆう 遊園地(yuuenchi): Khu vui chơi
遊--ぶ(aso): Vui chơi
4. 連 Liên
れん 連続(renzoku): Liên tục
連--れて行--く(tsu---i): Dẫn đi
連--れて来--る(tsu---ku): Dẫn đến
5. 束 Thúc
そく 約束--する(yakusoku): Hứa,hẹn
たば 束(taba): Bó, mớ,, nắm
6. 喜 Hỉ
喜--ぶ(yoroko): Vui mừng, hoan hỉ
7. 底 Để
そこ 徹底的な(tetteiteki): Triệt để
てい 底(soko): Đáy
8. 念 Niệm
ねん 記念(kinen): Kỉ niệm
9. 故 Cố
こ 事故(jiko): Tai nạn, sự cố
故障(koshou): Hỏng hóc, trục trặc
10. 疲 Bì
疲--れる(tsuka): Mệt, nhọc
読みましょう!!!
1. エレベーターは故障中です。
2. 川の底に石があって、その下に魚がかくれていました。
3. 孫を遊園地に連れて行ったら、とても喜んだ。
4. 約束を忘れて、友人を怒らせてしまった。
5. 事故の徹底的な調査(chosa)が始まった。
6. 今日は快晴で運動会には最高の天気だった。
7. 結婚記念日に花束をもらう。
8. 永久に存在するものとは何か。
せい 快晴(kaisei): Trời nắng
晴--れる(ha): Sáng sủa
2. 久 Cửu
きゅう 永久の(eikyuu): Vĩnh cửu, vĩnh viễn
久--しいぶりに(hisa): Hồi lâu, thời gian dài
3. 遊 Du
ゆう 遊園地(yuuenchi): Khu vui chơi
遊--ぶ(aso): Vui chơi
4. 連 Liên
れん 連続(renzoku): Liên tục
連--れて行--く(tsu---i): Dẫn đi
連--れて来--る(tsu---ku): Dẫn đến
5. 束 Thúc
そく 約束--する(yakusoku): Hứa,hẹn
たば 束(taba): Bó, mớ,, nắm
6. 喜 Hỉ
喜--ぶ(yoroko): Vui mừng, hoan hỉ
7. 底 Để
そこ 徹底的な(tetteiteki): Triệt để
てい 底(soko): Đáy
8. 念 Niệm
ねん 記念(kinen): Kỉ niệm
9. 故 Cố
こ 事故(jiko): Tai nạn, sự cố
故障(koshou): Hỏng hóc, trục trặc
10. 疲 Bì
疲--れる(tsuka): Mệt, nhọc
読みましょう!!!
1. エレベーターは故障中です。
2. 川の底に石があって、その下に魚がかくれていました。
3. 孫を遊園地に連れて行ったら、とても喜んだ。
4. 約束を忘れて、友人を怒らせてしまった。
5. 事故の徹底的な調査(chosa)が始まった。
6. 今日は快晴で運動会には最高の天気だった。
7. 結婚記念日に花束をもらう。
8. 永久に存在するものとは何か。
pinbeo89- gà trưởng thành
- Tổng số bài gửi : 23
Điểm : 47
Điểm : 5
Join date : 22/04/2011
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|