Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
Một số thành ngữ liên quan đến cơ thể con người (hay dùng lắm đấy )
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Một số thành ngữ liên quan đến cơ thể con người (hay dùng lắm đấy )
頭 が 痛い:đau đầu lo lắng về việc gì
頭 が 固い:bảo thủ, cứng đầu
頭 にくる:tức giận bốc lên đầu
頭 が 切れる:người sắc xảo
頭 が 下げる:ngưỡng mộ, cúi đầu cảm phục
顔が 広い: quen biết rộng, thành đạt
顔から 火が 出る:ngượng đỏ cả mặt
顔色を伺 う:thăm dò nét mặt, sắc mặt
目を配る:để ý đến xung quanh, dán mắt vào cái gì, nhìn chăm chú cái gì
目がない:thích gì đấy đến mờ cả
見る 目がない:không có mắt để xem xét đánh giá, để biết đến giá trị của một cái gì đấy
目が 高い:kén chọn
目の色を 変える:tức giận
耳を 傾 ける:chăm chú nghe
耳を 疑 う:nghi ngờ, không tin vào tai mình
口が 軽い:lắm mồm
口が 重い:ít nói
口を 堅い:kín miệng
口を 出す:nói leo
口が 滑る: lỡ mồm nói ra điều không nên nói
手が 空く:rỗi rãi
手が 離 せない: bận rộn, không rời tay ra được
手で逆立ち:trồng cây chuối
うちぶせ:nằm sấp
目で見は見えぬ。
Mắt không thể nhìn được mắt
Không tự nhìn được khuyết điểm của mình
目は口ほどに物を言う。
Mắt là cửa sổ tâm hồn
目は両親(りょうしん)せずして明(あき)らかに、耳(みみ)は両朝(りょうちょう)せずして聡(さと)し。Mắt không nhìn 2 thứ cùng một lúc thì nhìn rõ, tai không nghe hai âm thì sáng suốt
Cùng một lúc mà làm hai việc thì không thể đạt kết quả tốt dược
目より耳で妻を選べ。
Chọn vợ bằng tai hơn bằng mắt
(Đừng tham da trắng tóc dài
Đến khi nhỡ bữa chẳng mài mà ăn)
目を賤(いや)しみ耳(みみ)を貴(たっと)ぶことなかれ、近(ちか)きを軽(かろ)んじ遠(とお)きを重(おも)んずることなかれ。
Coi thường mắt, để cao tai,
Ở gần xem nhẹ, trọng tài nơi xa
頭 が 固い:bảo thủ, cứng đầu
頭 にくる:tức giận bốc lên đầu
頭 が 切れる:người sắc xảo
頭 が 下げる:ngưỡng mộ, cúi đầu cảm phục
顔が 広い: quen biết rộng, thành đạt
顔から 火が 出る:ngượng đỏ cả mặt
顔色を伺 う:thăm dò nét mặt, sắc mặt
目を配る:để ý đến xung quanh, dán mắt vào cái gì, nhìn chăm chú cái gì
目がない:thích gì đấy đến mờ cả
見る 目がない:không có mắt để xem xét đánh giá, để biết đến giá trị của một cái gì đấy
目が 高い:kén chọn
目の色を 変える:tức giận
耳を 傾 ける:chăm chú nghe
耳を 疑 う:nghi ngờ, không tin vào tai mình
口が 軽い:lắm mồm
口が 重い:ít nói
口を 堅い:kín miệng
口を 出す:nói leo
口が 滑る: lỡ mồm nói ra điều không nên nói
手が 空く:rỗi rãi
手が 離 せない: bận rộn, không rời tay ra được
手で逆立ち:trồng cây chuối
うちぶせ:nằm sấp
目で見は見えぬ。
Mắt không thể nhìn được mắt
Không tự nhìn được khuyết điểm của mình
目は口ほどに物を言う。
Mắt là cửa sổ tâm hồn
目は両親(りょうしん)せずして明(あき)らかに、耳(みみ)は両朝(りょうちょう)せずして聡(さと)し。Mắt không nhìn 2 thứ cùng một lúc thì nhìn rõ, tai không nghe hai âm thì sáng suốt
Cùng một lúc mà làm hai việc thì không thể đạt kết quả tốt dược
目より耳で妻を選べ。
Chọn vợ bằng tai hơn bằng mắt
(Đừng tham da trắng tóc dài
Đến khi nhỡ bữa chẳng mài mà ăn)
目を賤(いや)しみ耳(みみ)を貴(たっと)ぶことなかれ、近(ちか)きを軽(かろ)んじ遠(とお)きを重(おも)んずることなかれ。
Coi thường mắt, để cao tai,
Ở gần xem nhẹ, trọng tài nơi xa
Similar topics
» Thành ngữ hay dùng phần 2
» Nhóm thành ngữ Hay dùng
» 気 Được dùng trong thành ngữ thế nào !!!
» Yêu cầu các thành viên trong forum đăng tải hình ảnh, vi deo giới thiệu bản thân, để mr.chil sớm hoàn thành allbum ảnh thành viên
» Hoang Phi Hong 2 - (Ly Lien Kiet)
» Nhóm thành ngữ Hay dùng
» 気 Được dùng trong thành ngữ thế nào !!!
» Yêu cầu các thành viên trong forum đăng tải hình ảnh, vi deo giới thiệu bản thân, để mr.chil sớm hoàn thành allbum ảnh thành viên
» Hoang Phi Hong 2 - (Ly Lien Kiet)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|