Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
気 Được dùng trong thành ngữ thế nào !!!
Trang 1 trong tổng số 1 trang
気 Được dùng trong thành ngữ thế nào !!!
気 mang nghĩa là tinh thần, tâm trạng, tính tình nên được dùng rất nhiều trong các thành ngữ để mô tả các hình thái tính chất phức tạp ở nhiều mức độ của con người.
Trước hết là các thành ngữ 気 theo sau là giới từ を để chỉ các trạng thái có gì đó thụ động.
I - 気を~
1. 気を入れる
. . . . . . . . 物事に一生懸命になる dành tâm ý cả đờI
2. 気を失う
. . . . . . . . 意識を失う。気絶する。 mất ý thức, ngất
. . . . . . . . 意欲を失う。気落ちする。 mất ý chí, thất vọng
3. 気を移す
. . . . . . . . 気持ちを変える。 thay đổI tâm tính
. . . . . . . . 心をかたむける。 thiên về tình cảm, duy tâm
4. 気を落とす
. . . . . . . . 物事がうまくいかず、元気をなくす。 mọI chuyện trở nên xấu đi, mất hết hăng hái
. . . . . . . . 失望する。落胆する。 thất vọng, nản lòng, thoái chí
5. 気を兼ねる
. . . . . . . . 遠慮する。気がねをする。 kìm nén, kiềm chế, dằn lòng
6. 気を利かす
. . . . . . . . làm phấn chấn, sôi nổI
7. 気を利かせる
. . . . . . . . 相手の立場やそのときの状況にふさわしいように心を働かせる。気を利かす nương theo tình huống để động viên, làm lên tinh thần
8. 気を配る
. . . . . . . . さまざまに注意を払う。配慮する。 dành nhiều lưu ý, quan tâm.
9. 気を遣(つか)う
. . . . . . . . =気を配る
10. 気を尽くす
. . . . . . . . 精を出す。夢中になる。 chú tâm, mê mảI làm gì đó
. . . . . . . . 気力をつかい尽くす。気疲れする。 dùng nhiều tâm lực, dẫn đến tinh thần mệt mỏI
11. 気を付ける
. . . . . . . . 注意を払う。「失礼のないように―・ける」 chú ý, tập trung
. . . . . . . . 元気をつけさせる gắng sức để chú tâm
. . . . . . . . 気づかせる。思い出させる。 vô tình, bỗng dưng, chợt nhớ đến
12. 気を通す
. . . . . . . . =気を通す
13. 気を取られる
. . . . . . . . 注意を奪われる。「話に―れてあやうく乗り越すところだった」 mãi mê làm nói chuyện đến suýt nữa đi lố đường
14. 気を取り直す
. . . . . . . . 思い直して元気に振るまう。「―・して再び練習に励む」 nghĩ lạI, mạnh dạn dứt bỏ, chấm dứt việc đang làm
15. 気を取る
. . . . . . . . 機嫌をとる。 nịnh hót, lấy lòng (ai)
16. 気を抜く
. . . . . . . . 緊張をゆるめる。「最後まで―・くな」 mất dần hăng hái
. . . . . . . . びっくりさせる。肝をぬく。 giật mình, đứng tim
17. 気を呑(の)まれる
. . . . . . . . 心理的に圧倒される。 trấn át, áp đảo tinh thần (ai)
18. 気を吐く
. . . . . . . . 威勢のよい言葉を発する。また、意気盛んなところを示す。 phát biểu đao to búa lớn, chỉ ra những điều đáng vui mừng
. . . . . . . . 「一人―・く」
19. 気を張る
. . . . . . . . 気持ちをひきしめる。また、心を奮い立たせる。気張る。 rắc lạI tinh thần, cổ vũ động viên để cố gắng
. . . . . . . . 「―・って悲しみに耐える」
20. 気を引く
. . . . . . . . 相手の関心をこちらに向けさせる。また、それとなく相手の心を探る。 hướng quan tâm của ai đó về mình hoặc ngầm dò xét tâm tư đốI phương
. . . . . . . . 「相手の―・く発言をする」
21. 気を回・す
. . . . . . . . 必要以上にあれこれ考える。よけいな憶測や邪推をする。 nghĩ quá mức cần thiết; suy đoán ngờ vực lung tung
. . . . . . . . 「変に―・しすぎる」
22. 気を持た・せる
. . . . . . . . 意味ありげな言動をして、相手に期待などを抱かせる。 cám dỗ quyến rũ, chiêu dụ
. . . . . . . . dùng lờI lẽ xuôi tai để gây hy vọng cho ai
23. 気を揉(も)・む
. . . . . . . . 心配してやきもきする。 băn khoăn lo lắng
24. 気を許・す
. . . . . . . . 相手を信用して警戒心や緊張をゆるめる。 tin tưởng , thiếu sự cảnh giác và cẩn trọng vớI ngườI khác
. . . . . . . . 「―・したのが間違いだった」 để mất cảnh giác
25. 気を良くする
. . . . . . . . 思いどおりになって、いい気持ちになる。 vui vẻ thoảI mái do sự toạI nguyện
. . . . . . . . 「評判がよいのに―する」
26. 気を悪くする
. . . . . . . . 不愉快な気分になる。機嫌を悪くする。 không thoảI mái khó chịu
. . . . . . . . 「心ない言葉に―する」
Trước hết là các thành ngữ 気 theo sau là giới từ を để chỉ các trạng thái có gì đó thụ động.
I - 気を~
1. 気を入れる
. . . . . . . . 物事に一生懸命になる dành tâm ý cả đờI
2. 気を失う
. . . . . . . . 意識を失う。気絶する。 mất ý thức, ngất
. . . . . . . . 意欲を失う。気落ちする。 mất ý chí, thất vọng
3. 気を移す
. . . . . . . . 気持ちを変える。 thay đổI tâm tính
. . . . . . . . 心をかたむける。 thiên về tình cảm, duy tâm
4. 気を落とす
. . . . . . . . 物事がうまくいかず、元気をなくす。 mọI chuyện trở nên xấu đi, mất hết hăng hái
. . . . . . . . 失望する。落胆する。 thất vọng, nản lòng, thoái chí
5. 気を兼ねる
. . . . . . . . 遠慮する。気がねをする。 kìm nén, kiềm chế, dằn lòng
6. 気を利かす
. . . . . . . . làm phấn chấn, sôi nổI
7. 気を利かせる
. . . . . . . . 相手の立場やそのときの状況にふさわしいように心を働かせる。気を利かす nương theo tình huống để động viên, làm lên tinh thần
8. 気を配る
. . . . . . . . さまざまに注意を払う。配慮する。 dành nhiều lưu ý, quan tâm.
9. 気を遣(つか)う
. . . . . . . . =気を配る
10. 気を尽くす
. . . . . . . . 精を出す。夢中になる。 chú tâm, mê mảI làm gì đó
. . . . . . . . 気力をつかい尽くす。気疲れする。 dùng nhiều tâm lực, dẫn đến tinh thần mệt mỏI
11. 気を付ける
. . . . . . . . 注意を払う。「失礼のないように―・ける」 chú ý, tập trung
. . . . . . . . 元気をつけさせる gắng sức để chú tâm
. . . . . . . . 気づかせる。思い出させる。 vô tình, bỗng dưng, chợt nhớ đến
12. 気を通す
. . . . . . . . =気を通す
13. 気を取られる
. . . . . . . . 注意を奪われる。「話に―れてあやうく乗り越すところだった」 mãi mê làm nói chuyện đến suýt nữa đi lố đường
14. 気を取り直す
. . . . . . . . 思い直して元気に振るまう。「―・して再び練習に励む」 nghĩ lạI, mạnh dạn dứt bỏ, chấm dứt việc đang làm
15. 気を取る
. . . . . . . . 機嫌をとる。 nịnh hót, lấy lòng (ai)
16. 気を抜く
. . . . . . . . 緊張をゆるめる。「最後まで―・くな」 mất dần hăng hái
. . . . . . . . びっくりさせる。肝をぬく。 giật mình, đứng tim
17. 気を呑(の)まれる
. . . . . . . . 心理的に圧倒される。 trấn át, áp đảo tinh thần (ai)
18. 気を吐く
. . . . . . . . 威勢のよい言葉を発する。また、意気盛んなところを示す。 phát biểu đao to búa lớn, chỉ ra những điều đáng vui mừng
. . . . . . . . 「一人―・く」
19. 気を張る
. . . . . . . . 気持ちをひきしめる。また、心を奮い立たせる。気張る。 rắc lạI tinh thần, cổ vũ động viên để cố gắng
. . . . . . . . 「―・って悲しみに耐える」
20. 気を引く
. . . . . . . . 相手の関心をこちらに向けさせる。また、それとなく相手の心を探る。 hướng quan tâm của ai đó về mình hoặc ngầm dò xét tâm tư đốI phương
. . . . . . . . 「相手の―・く発言をする」
21. 気を回・す
. . . . . . . . 必要以上にあれこれ考える。よけいな憶測や邪推をする。 nghĩ quá mức cần thiết; suy đoán ngờ vực lung tung
. . . . . . . . 「変に―・しすぎる」
22. 気を持た・せる
. . . . . . . . 意味ありげな言動をして、相手に期待などを抱かせる。 cám dỗ quyến rũ, chiêu dụ
. . . . . . . . dùng lờI lẽ xuôi tai để gây hy vọng cho ai
23. 気を揉(も)・む
. . . . . . . . 心配してやきもきする。 băn khoăn lo lắng
24. 気を許・す
. . . . . . . . 相手を信用して警戒心や緊張をゆるめる。 tin tưởng , thiếu sự cảnh giác và cẩn trọng vớI ngườI khác
. . . . . . . . 「―・したのが間違いだった」 để mất cảnh giác
25. 気を良くする
. . . . . . . . 思いどおりになって、いい気持ちになる。 vui vẻ thoảI mái do sự toạI nguyện
. . . . . . . . 「評判がよいのに―する」
26. 気を悪くする
. . . . . . . . 不愉快な気分になる。機嫌を悪くする。 không thoảI mái khó chịu
. . . . . . . . 「心ない言葉に―する」
Similar topics
» Thành ngữ hay dùng phần 2
» Một số thành ngữ liên quan đến cơ thể con người (hay dùng lắm đấy )
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
» Tổng hợp các mẫu câu dùng trong văn nói hàng ngày
» Nhóm thành ngữ Hay dùng
» Một số thành ngữ liên quan đến cơ thể con người (hay dùng lắm đấy )
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
» Tổng hợp các mẫu câu dùng trong văn nói hàng ngày
» Nhóm thành ngữ Hay dùng
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|