Japanese Club
Chào mừng bạn đến với cunghoctiengnhat.tk

Join the forum, it's quick and easy

Japanese Club
Chào mừng bạn đến với cunghoctiengnhat.tk
Japanese Club
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPORE
by vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am

» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am

» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm

» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am

» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm

» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm

» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm

» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm

» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm

» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm

chat_vui
Trộm avatar

Nhập vào Nick Y!m bạn muốn "chôm" Avatar :

ADMIN
thuytrinh08
Mr.children
aitakute
Lần truy cập thứ :
hidden hit counter
danh sách
facebooksite

Thành ngữ hay dùng phần 2

Go down

Thành ngữ hay dùng phần 2  Empty Thành ngữ hay dùng phần 2

Bài gửi by Admin Thu May 12, 2011 9:01 pm

21. 能ある鷹は爪をかくす : Chân nhân bất lộ tướng.

22. 水は舟を載せまた舟を覆す : Nước đẩy thuyền cũng có thể lật thuyền.

23. 薮をつついて蛇を出す : Đả thảo kinh xà; Rút dây động rừng.

24. 壁に耳あり 障子に目あり : Tai vách mạch rừng.

25. 臨機応変 : Tùy cơ ứng biến; Ngộ biến tùng quyền.

26. 禍を転じて福となす : Chuyển họa thành phúc.

27. 火が無い所 に 煙たたない : Không có lửa làm sao có khói.

28. 目には目を、 歯には歯を : Ăn miếng trả miếng.

29. 郷に 入って、 郷に 従え : Nhập gia tùy tục; Quá giang tuỳ khúc.

30. 脛に 傷を 持つ : Có tật giật mình.

31. 雨降って地固まる : Sau cơn mưa trời lại sáng.

32. 災いを転じて福とする : Hết cơn bĩ cực đến hồi thái lai.

33. 大魚は小池に棲まず : Cá lớn không sống trong ao.

34. 因果応報 : Nhân nào quả ấy; Gieo gió gặt bão.

35. 沈黙は金 : Im lặng là vàng.

26. 類は友を呼ぶ : Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã; Kình ngư vui thú
kình ngư, tép tôm vui thú theo bề tép tôm.

37. 死人に口なし : Người chết thì không nói được.

38. 似たもの同士 : Nồi nào úp vung nấy.

39. 盲へびに怖じず : Điếc không sợ súng.

40. 虎穴に入らずんば虎児を得ず : Không vào hang cọp làm sao
bắt được cọp con.

41. 最後の一滴でコップがあふれる : Giọt nước làm tràn ly.

42. 漁夫の利 : Ngư ông đắc lợi.

43. 去るもの日々に疎し : Xa mặt cách lòng.

43.b. 目から遠(とお)ければ心(こころ)から遠い : Xa mặt cách lòng.

44. 親はなくとも子は育つ : Trời sinh voi sinh cỏ.

45. 欲に底なし : Lòng tham không đáy.

46. 後悔先に立たず : Hối hận thì đã muộn.

47. 口は災いの元   : Cái miệng hại cái thân; Thần khẩu hại xác phàm.

48. 空腹に不味いものなし : Đói bụng thì cái gì cũng ngon; Một miếng
khi đói bằng một gói khi no.

49. 失敗は成功の元  : Thất bại là mẹ thành công.

50. 一髪千鈞を引く : Ngàn cân treo sợi tóc.

51. 飼い犬に手を噛まれる : Nuôi ong tay áo; Nuôi khỉ trong nhà. 

52. 火に油を注ぐ   : Đổ (thêm) dầu vào lửa.

53. 弱肉強食 : Cá lớn nuốt cá bé.

54. 鬼に金棒 (おににかなぼう) : Hổ được chắp cánh.

55. 三日坊主 (みっかぼうず) : Đầu voi đuôi chuột.

56. 泣きっ面に蜂 (なきっつなにはち) : Họa vô đơn chí.

57. うち弁慶 (うちべんけい) : Khôn nhà dại chợ.

58. 馬の耳に念仏 (うまのみみにねんぶつ) : Đàn gảy tai trâu.

59. 青は藍より出で藍より青し : Tre già măng mọc.

60. 花より団子 : Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.

61. 枯れ木も山の騒ぎ : Càng đông càng vui.
Admin
Admin
Admin
Admin

Nam Zodiac Libra Chinese zodiac Buffalo
Tổng số bài gửi : 458
Điểm : 1348
Điểm : 14
Birthday : 04/10/1985
Join date : 28/03/2011
Age : 38
Đến từ : aichi_japan

https://cannguyen.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết