Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
Từ vựng N3
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Từ vựng N3
一日目
買い物をしましょう!!!
そでなし : Áo không tay
半そで(hansode) : Áo cộc tay
長そで(nagasode) : Áo dài tay
無地(muji) : Trơn(không có họa tiết hoa văn)
柄(gara) : Mẫu, kiểu
しま : Kẻ hoa
ゆるい : Rộng
きつい : Chật
似合う(niau) : Thích hợp, tương xứng, vừa
気に入る(kiniiru) : Yêu thích, bằng lòng
好む (konomu) : Thích,yêu thích
好み (konomi) : Sự lựa chọn,tùy thích
目立つ色 (medatsuiro) : Mầu nổi bật, mầu chói
はでな : Lòe loẹt, sặc sỡ
模様 (moyou) : Hoa văn
流行る(ryuukou/hayari) : Thịnh hành,mốt mát
売り切れる(urikireru) : Bán hết
かごに入れる : Bỏ vào giỏ
スーパの特売品(tokubaihin) : Siêu thị bán hàng đặc biệt
練習
問題1
1. 今、このデサ゜インが若い人の間で{a. はやって b. 好んで} いる。
2. その柄、すてきですね。よく {a. 気に入って b. 似合って}いますよ。
3. これは、私の{a. 気に入り b. お気に入り}のバッグです。
4. 人気商品なので、すぐに{a. はやって b. 売り切れて}しまった。
5. 長さはちょうどいいが、ちょっと{a. きつくて b. ゆるくて}苦しい。
問題2
1. あの人はいつも ... 服を着ているから、目立ちますね。
a. はでな b. 地味な c. 無地の d. 柄の
2. 彼の誕生日にマフラーをあげたのに、 ... もらえなかった。
a. 気に入って b. 似合って c. 好みを d. お気に入りを
二日目
学校へ行きましょう!!!
文学部(bungakubu) : Bộ môn văn học
経済学部(keizaigakubu) : Kinh tế học
法学部(hougakubu) : Luật học
理工学部(rikougakubu) : Khoa học tự nhiên
医学部(igakubu) : Y học
政治学(seijigaku) : Chính trị học
心理学(shinjigaku) : Tâm lý học
言語学(gengogaku) : Ngôn ngữ học
ゼミ : Hội thảo
単位(tani) : Đơn vị
進学(shingaku) : Học lên Đại Học
合格発表(goukakuhabbyou)を見に行く : Đi xem công bố kết quả đỗ
授業料(jugyouryou)/学費(gakuhi)を払う : Đóng tiền học phí
奨学金(shougakukin)をもらう : Nhận tiền học bổng
学者(gakusha) : Học giả
大学教授(daigakukyouju) : Giảng dạy Đại Học
休学する(kyuugaku) : Nghỉ học
授業中(jugyouchuu)に居眠り(inemuri)をする : Ngủ ngật trong lúc học
専攻(senkou) : Chuyên nghành
希望(kibou) : Nguyện vọng
練習
問題1
1. 病気で1年間 {a. 休学 b. 留学} した。
2. 彼は大学 {a. 教授 b. 学者} です。
3. 大学で言語学を {a. 希望 b. 専攻} しています。
4. 成績(seiseki)がよかったので、彼女は学校から {a. 奨学金 b. 授業料} をもらう。
問題2
1. 理工学部 ______ して、受かった。
a. 授業 b. 受験 c. 講義(kougi) d. 進学
2. 大学で ______ を取る。
a. 単位 b. 進学 c. 教授 d. 留学
買い物をしましょう!!!
そでなし : Áo không tay
半そで(hansode) : Áo cộc tay
長そで(nagasode) : Áo dài tay
無地(muji) : Trơn(không có họa tiết hoa văn)
柄(gara) : Mẫu, kiểu
しま : Kẻ hoa
ゆるい : Rộng
きつい : Chật
似合う(niau) : Thích hợp, tương xứng, vừa
気に入る(kiniiru) : Yêu thích, bằng lòng
好む (konomu) : Thích,yêu thích
好み (konomi) : Sự lựa chọn,tùy thích
目立つ色 (medatsuiro) : Mầu nổi bật, mầu chói
はでな : Lòe loẹt, sặc sỡ
模様 (moyou) : Hoa văn
流行る(ryuukou/hayari) : Thịnh hành,mốt mát
売り切れる(urikireru) : Bán hết
かごに入れる : Bỏ vào giỏ
スーパの特売品(tokubaihin) : Siêu thị bán hàng đặc biệt
練習
問題1
1. 今、このデサ゜インが若い人の間で{a. はやって b. 好んで} いる。
2. その柄、すてきですね。よく {a. 気に入って b. 似合って}いますよ。
3. これは、私の{a. 気に入り b. お気に入り}のバッグです。
4. 人気商品なので、すぐに{a. はやって b. 売り切れて}しまった。
5. 長さはちょうどいいが、ちょっと{a. きつくて b. ゆるくて}苦しい。
問題2
1. あの人はいつも ... 服を着ているから、目立ちますね。
a. はでな b. 地味な c. 無地の d. 柄の
2. 彼の誕生日にマフラーをあげたのに、 ... もらえなかった。
a. 気に入って b. 似合って c. 好みを d. お気に入りを
二日目
学校へ行きましょう!!!
文学部(bungakubu) : Bộ môn văn học
経済学部(keizaigakubu) : Kinh tế học
法学部(hougakubu) : Luật học
理工学部(rikougakubu) : Khoa học tự nhiên
医学部(igakubu) : Y học
政治学(seijigaku) : Chính trị học
心理学(shinjigaku) : Tâm lý học
言語学(gengogaku) : Ngôn ngữ học
ゼミ : Hội thảo
単位(tani) : Đơn vị
進学(shingaku) : Học lên Đại Học
合格発表(goukakuhabbyou)を見に行く : Đi xem công bố kết quả đỗ
授業料(jugyouryou)/学費(gakuhi)を払う : Đóng tiền học phí
奨学金(shougakukin)をもらう : Nhận tiền học bổng
学者(gakusha) : Học giả
大学教授(daigakukyouju) : Giảng dạy Đại Học
休学する(kyuugaku) : Nghỉ học
授業中(jugyouchuu)に居眠り(inemuri)をする : Ngủ ngật trong lúc học
専攻(senkou) : Chuyên nghành
希望(kibou) : Nguyện vọng
練習
問題1
1. 病気で1年間 {a. 休学 b. 留学} した。
2. 彼は大学 {a. 教授 b. 学者} です。
3. 大学で言語学を {a. 希望 b. 専攻} しています。
4. 成績(seiseki)がよかったので、彼女は学校から {a. 奨学金 b. 授業料} をもらう。
問題2
1. 理工学部 ______ して、受かった。
a. 授業 b. 受験 c. 講義(kougi) d. 進学
2. 大学で ______ を取る。
a. 単位 b. 進学 c. 教授 d. 留学
pinbeo89- gà trưởng thành
- Tổng số bài gửi : 23
Điểm : 47
Điểm : 5
Join date : 22/04/2011
Similar topics
» Từ vựng từ bài 26 đến bài 50
» Từ Vựng N2
» từ vựng về côn trùng
» Đáp án từ vựng N3 _tháng 7/2011 (văn bản )
» Từ vựng dung trong 2 kyuu
» Từ Vựng N2
» từ vựng về côn trùng
» Đáp án từ vựng N3 _tháng 7/2011 (văn bản )
» Từ vựng dung trong 2 kyuu
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|