Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
minnanonihongo bài 17
Trang 1 trong tổng số 1 trang
minnanonihongo bài 17
Mẫu câu yêu cầu ai đó không làm gì đấy.
*Cấu trúc : Vないでください。
_Các động từ thuộc nhóm I:
Tận cùng của động từ là
います、きます、ぎます、します、だ ?ます、びます、みます、ります
thì tương ứng khi chuyển sang thể ない sẽ là
わない、かない、がない、さない、だ ?ない、ばない、まない、らない
~Ví dụ: すいますー>すわない (Không hút ...)
いきますー>いかない ( Không đi ...)
_Các động từ thuộc nhóm II: Tận cùng của động từ thường là えます、せます、てます、べます、゠ ?ま
す tuy nhiên cũng có những ngoại lệ là những động từ tuy tận cùng không phải vần え vẫn thuộc nhóm II. Trong khi học các bạn nên nhớ nhóm của động từ . Các động từ nhóm II khi chuyển sang thể
ない thì chỉ việc thay ます bằng ない.
~Ví dụ: たべます -> たべない ( Không ăn...)
いれます -> いれない( Không cho vào...)
_Các động từ thuộc nhóm III: là những động từ tận cùng thường là します khi chuyển sang thể ない
thì bỏ ます thêm ない。
~Ví dụ: しんぱいします-> しんばいしない ( Đừng lo lắng...)
** きます -> こない ( Không đến..)
~Ví dụ cho phần ngữ pháp:
たばこをすわないでください
Xin đừng hút thuốc
おかねをわすれないでください
Xin đừng quên tiền
II\ Mẫu câu phải làm gì đó :
* Cấu trúc: Vない->Vなければならなりません。(
Thể ない bỏ い thay bằng なければならない)
~Ví dụ:
わたしはしゅくだいをしなければな゠ ?ません
Tôi phải làm bài tập
わたしはくすりをのまなければなりだ ?せん
Tôi phải uống thuốc
III\ Mẫu câu không làm gì đó cũng được
*Cấu trúc: Vない->Vなくてもいいです ( Bỏ い thay bằng くてもいいです)
~Ví dụ:
あさごはんをたべなくてもいいです
Không ăn sáng cũng được
あした、がっこうへ来なくてもいいだ ?す
Ngày mai không đến trường cũng được
*Cấu trúc : Vないでください。
_Các động từ thuộc nhóm I:
Tận cùng của động từ là
います、きます、ぎます、します、だ ?ます、びます、みます、ります
thì tương ứng khi chuyển sang thể ない sẽ là
わない、かない、がない、さない、だ ?ない、ばない、まない、らない
~Ví dụ: すいますー>すわない (Không hút ...)
いきますー>いかない ( Không đi ...)
_Các động từ thuộc nhóm II: Tận cùng của động từ thường là えます、せます、てます、べます、゠ ?ま
す tuy nhiên cũng có những ngoại lệ là những động từ tuy tận cùng không phải vần え vẫn thuộc nhóm II. Trong khi học các bạn nên nhớ nhóm của động từ . Các động từ nhóm II khi chuyển sang thể
ない thì chỉ việc thay ます bằng ない.
~Ví dụ: たべます -> たべない ( Không ăn...)
いれます -> いれない( Không cho vào...)
_Các động từ thuộc nhóm III: là những động từ tận cùng thường là します khi chuyển sang thể ない
thì bỏ ます thêm ない。
~Ví dụ: しんぱいします-> しんばいしない ( Đừng lo lắng...)
** きます -> こない ( Không đến..)
~Ví dụ cho phần ngữ pháp:
たばこをすわないでください
Xin đừng hút thuốc
おかねをわすれないでください
Xin đừng quên tiền
II\ Mẫu câu phải làm gì đó :
* Cấu trúc: Vない->Vなければならなりません。(
Thể ない bỏ い thay bằng なければならない)
~Ví dụ:
わたしはしゅくだいをしなければな゠ ?ません
Tôi phải làm bài tập
わたしはくすりをのまなければなりだ ?せん
Tôi phải uống thuốc
III\ Mẫu câu không làm gì đó cũng được
*Cấu trúc: Vない->Vなくてもいいです ( Bỏ い thay bằng くてもいいです)
~Ví dụ:
あさごはんをたべなくてもいいです
Không ăn sáng cũng được
あした、がっこうへ来なくてもいいだ ?す
Ngày mai không đến trường cũng được
Similar topics
» minnanonihongo bài 4
» minnanonihongo bài 15
» minnanonihongo bài 13
» minnanonihongo bài 16
» minnanonihongo bài 14
» minnanonihongo bài 15
» minnanonihongo bài 13
» minnanonihongo bài 16
» minnanonihongo bài 14
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|