Japanese Club
Chào mừng bạn đến với cunghoctiengnhat.tk

Join the forum, it's quick and easy

Japanese Club
Chào mừng bạn đến với cunghoctiengnhat.tk
Japanese Club
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPORE
by vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am

» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am

» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm

» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am

» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm

» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm

» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm

» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm

» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm

» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm

chat_vui
Trộm avatar

Nhập vào Nick Y!m bạn muốn "chôm" Avatar :

ADMIN
thuytrinh08
Mr.children
aitakute
Lần truy cập thứ :
hidden hit counter
danh sách
facebooksite

minnanonihongo bài 7

Go down

minnanonihongo bài 7 Empty minnanonihongo bài 7

Bài gửi by Admin Sun Apr 24, 2011 9:50 pm


I. TỪ VỰNG :

+ どうぐ <dougu> : dụng cụ
+ こんご <kongo> : ngôn ngữ

おくります <okurimasu> : gửi
あげます <agemasu> : tặng
もらいます <moraimasu> : nhận
かします <kashimasu> : cho mượn
かります<karimasu> : mượn
おしえます <oshiemasu> : dạy
ならいます <naraimasu> : học
かけます <kakemasu> : gọi điện

はし <hashi> : đũa
スプーン <SUPU-N> : muỗng
ナイフ <NAIFU> : dao
フォーク <FO-KU> : nĩa
はさみ <hasami> : kéo

ファクス (ファックス) <FAKUSU> <(FAKKUSU)> : máy fax
ワープロ <WA-PURO> : máy đánh chữ
パソコン <PASOKON> : máy tính cá nhân
パンチ <PANCHI> : cái bấm lỗ
ホッチキス <HOCHCHIKISU> : cái bấm giấy
セロテープ <SEROTE-PU> : băng keo
けしゴム <keshiGOMU> : cục gôm
かみ <kami> : giấy ( tóc )
はな <hana> : hoa (cái mũi)
シャツ <SHATSU> : áo sơ mi
プレゼント <PUREZENTO> : quà tặng
にもつ <nimotsu> : hành lí
おかね <okane> : tiền
きっぷ <kippu> : vé
りょこう <ryokou> : du lịch
おみやげ <omiyage> : quà đặc sản
ヨーロッパ <YO-ROPPA> : Châu Âu
クリスマス <KURISUMASU> : lễ Noel

ちち <chichi> : cha tôi
はは <haha> : mẹ tôi
おとうさん <otousan> : bố của bạn
おかあさん <okaasan> : mẹ của bạn

ごめんください <gomen kudasai> : xin lỗi có ai ở nhà không ?
いらっしゃい  <irasshai> : anh (chị) đến chơi   
どうぞ おあがり ください <douzo oagari kudasai>: xin mời anh (chị) vào nhà
いただきます <itadakimasu> : cho tôi nhận

Lưu ý:

+ Từ はし <hashi> có hai nghĩa. Một nghĩa là đũa, nghĩa còn lại là cây cầu. Để phân biệt nếu nghĩa là đũa thì đọc xuống giọng (giống như hách xì vậy đó ), còn cái kia thì đọc lên giọng.

+ Còn かみ <kami> cũng có hai nghĩa là tóc và giấy.

+ Từ はな <hana> thì cũng tương tự như はし <hashi> nghĩa là lên giọng là hoa, còn xuống giọng thì là cái mũi.


II\ NGỮ PHÁP - MẪU CÂU

Mẫu câu 1: どうぐ<dougu> + で<de> + なに を + V-ます <V-masu>

- Cách dùng: Làm gì bằng dụng cụ gì đó.
- Ví dụ:
+ わたし は はさみ で かみ を きります。
<watashi wa hasami de kami o kirimasu>
[Tôi cắt tóc bằng kéo ( hoặc cắt giấy cũng được )]

Mẫu câu 2: ~は <wa> + こんご<kongo> + で<de> + なんですか <nan desu ka ?>

- Cách dùng: Dùng để hỏi xem một từ nào đó theo ngôn ngữ nào đó đọc là gì.
- Ví dụ: 
+ Good bye はにほんごでなんですか。
<Good bye wa nihongo de nan desu ka>
(Good bye tiếng Nhật là gì thế ?)
+ Good bye はにほんごでさようならです。
<Good bye wa nihongo de sayounara desu>
(Good bye tiếng Nhật là sayounara)

Mẫu câu 3: だれ <dare> + に <ni> + なに<nani> + を <o> + あげます <agemasu>

- Cách dùng: Khi tặng ai cái gì đó
- Ví dụ:
+ わたし は ともだち に プレゼント を あげます。
<watashi wa tomodachi ni PUREZENTO o agemasu>
(Tôi tặng quà cho bạn)

Mẫu câu 4: だれ <dare> + に <ni> + なに <nani> + を <o> + もらいます <moraimasu>

- Cách dùng: Dùng để nói khi mình nhận một cái gì từ ai đó.
- Ví dụ:
+ わたし は ともだち に はな を もらいます。
<watashi wa tomodachi ni hana o moraimasu>
(Tôi nhận hoa từ bạn bè)

Mẫu câu 5:
+ Câu hỏi: もう<mou> + なに を + V-ました か ? <V-mashita ka ?>
+Trả lời:
- はい、もう V-ました。 <hai, mou V-mashita>
- いいえ、まだ です。 <iie, mada desu>

-Cách dùng: Dùng để hỏi một ai đó đã làm công việc nào đó chưa
- Ví dụ:
+ あなた は もう ばんごはん を たべました か ?
<anata wa mou bangohan o tabemashita ka ?>
(Bạn đã ăn cơm tối chưa ?)
+ はい、もう たべました。 <hai, mou tabemashita>
(Vâng, tôi đã ăn rồi)
+ いいえ、まだです。<iie, mada desu>
(Không, tôi chưa ăn)
Admin
Admin
Admin
Admin

Nam Zodiac Libra Chinese zodiac Buffalo
Tổng số bài gửi : 458
Điểm : 1348
Điểm : 14
Birthday : 04/10/1985
Join date : 28/03/2011
Age : 38
Đến từ : aichi_japan

https://cannguyen.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết