Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
minnanonihongo bài 6
Trang 1 trong tổng số 1 trang
minnanonihongo bài 6
I. TỪ VỰNG :
たべます <tabemasu> : Ăn
のみます <nomimasu> : uống
すいます <suimasu> : hút
みます <mimasu> : xem
ききます <kikimasu> : nghe
よみます <yomimasu> : đọc
かきます <kakimasu> :viết, vẽ
かいます <kaimasu> : mua
とります <torimasu> : chụp
します <shimasu> : làm, chơi
あいます <aimasu> : gặp
ごはん <gohan> : cơm
あさごはん <asagohan> : bữa sáng
ひるごはん <hirugohan> : bữa trưa
ばんごはん <bangohan> : bữa tối
パン <PAN> : bánh mì
たまご <tamago> : trứng
にく <niku> : thịt
さかな <sakana> : cá
やさい <yasai> : rau
くだもの <kudamono> : trái cây
みず <mizu> : nước
おちゃ <ocha> : trà
こうちゃ <koucha> : hồng trà
ぎゅうにゅう <gyuunyuu> : sữa
ミルク <MIRUKU> : sữa
ジュース <JU-SU> : nước trái cây
ビール <BI-RU> : bia
(お)さけ <(o)sake> : rượu sake
サッカー <SAKKA-> : bóng đá
テニス <TENISU> : tenis
CD <CD> : đĩa CD
ビデオ <BIDEO> : băng video
てがみ <tegami> : thư
レポート <REPO-TO> : bài báo cáo
みせ <mise> : tiệm, quán
レストラン <RESUTORAN> : nhà hàng
(お)はなみ <(o)hanami> : việc ngắm hoa
おおさかじょうこうえん <oosakajoukouen> : tên công viên
それから <sorekara> : sau đó
ちょっと <chotto> : một chút
ときどき <tokidoki> : thỉnh thoảng
いつも <itsumo> : thường, lúc nào cũng
いっしょに <ishshoni> : cùng nhau
いいですね <iidesune> : được, tốt nhỉ
ええ <ee> : vâng
わかりました <wakarimashita> : hiểu rồi
じゃ、また <ja, mata> : hẹn gặp lại
II. NGỮ PHÁP :
Mẫu câu 1: いつも<itsumo> (lúc nào cũng ...)
Dùng ở thì hiện tại, chỉ một thói quen thường xuyên.
Cấu trúc: (thời gian) + Chủ ngữ + は<wa> + いつも<itsumo> + なに<nani> を<o>, どこ<doko> へ<e> + động từ
- Ví dụ :
+ わたし は いつも ごぜん ろくじ に あさごはん を たべます。
<watashi wa itsumo gozen rokuji ni asagohan wo tabemasu>
(Tôi thì lúc nào cũng ăn bữa sáng lúc 6h sáng)
Lưu ý : Có thể thêm vào các yếu tố như : với ai, ở đâu... cho câu thêm phong phú.
- Ví dụ :
+ わたし は いつも ともだち と Phan Đình Phùng クラズ で サッカー を します。
<watashi wa itsumo tomodachi to Phan Đình Phùng KURAZU de SAKKA- o shimasu>
(Tôi thì lúc nào cũng chơi đá banh với bạn bè ở câu lạc bộ Phan Đình Phùng)
Mẫu câu 2: いっしょに<ishshoni> (Cùng nhau)
Dùng để mời một ai đó làm việc gì cùng với mình.
Câu hỏi:
(thời gian) + Chủ ngữ + は<wa> + いっしょに<ishshoni> + nơi chốn + で <de> + なに<nani> を<o> + どこ<doko> へ<e>; に<ni> + Động từ + ませんか<masen ka ?>
Câu trả lời:
Đồng ý : ええ<ee>, động từ + ましょう<mashou>
Không đồng ý : V + ません<masen> (ちょっと....<chotto....>
- Ví dụ :
+ あした わたし は いっしょに レストラン で ひるごはん を たべません か ?
<ashita watashi wa isshoni RESUTORAN de hirugohan o tabemasen ka ?>
(Ngày mai tôi với bạn cùng đi ăn trưa ở nhà hàng nhé? )
Đồng ý : ええ、たべましょう <ee, tabamashou><Vâng, được thôi>
Không đồng ý : たべません(ちょっと...)<tabemasen, (chotto....)><Không được (vì gì đó...)>
Lưu ý : Cũng có thể thêm vào các yếu tố như : với ai, ở đâu... cho câu thêm phong phú.
たべます <tabemasu> : Ăn
のみます <nomimasu> : uống
すいます <suimasu> : hút
みます <mimasu> : xem
ききます <kikimasu> : nghe
よみます <yomimasu> : đọc
かきます <kakimasu> :viết, vẽ
かいます <kaimasu> : mua
とります <torimasu> : chụp
します <shimasu> : làm, chơi
あいます <aimasu> : gặp
ごはん <gohan> : cơm
あさごはん <asagohan> : bữa sáng
ひるごはん <hirugohan> : bữa trưa
ばんごはん <bangohan> : bữa tối
パン <PAN> : bánh mì
たまご <tamago> : trứng
にく <niku> : thịt
さかな <sakana> : cá
やさい <yasai> : rau
くだもの <kudamono> : trái cây
みず <mizu> : nước
おちゃ <ocha> : trà
こうちゃ <koucha> : hồng trà
ぎゅうにゅう <gyuunyuu> : sữa
ミルク <MIRUKU> : sữa
ジュース <JU-SU> : nước trái cây
ビール <BI-RU> : bia
(お)さけ <(o)sake> : rượu sake
サッカー <SAKKA-> : bóng đá
テニス <TENISU> : tenis
CD <CD> : đĩa CD
ビデオ <BIDEO> : băng video
てがみ <tegami> : thư
レポート <REPO-TO> : bài báo cáo
みせ <mise> : tiệm, quán
レストラン <RESUTORAN> : nhà hàng
(お)はなみ <(o)hanami> : việc ngắm hoa
おおさかじょうこうえん <oosakajoukouen> : tên công viên
それから <sorekara> : sau đó
ちょっと <chotto> : một chút
ときどき <tokidoki> : thỉnh thoảng
いつも <itsumo> : thường, lúc nào cũng
いっしょに <ishshoni> : cùng nhau
いいですね <iidesune> : được, tốt nhỉ
ええ <ee> : vâng
わかりました <wakarimashita> : hiểu rồi
じゃ、また <ja, mata> : hẹn gặp lại
II. NGỮ PHÁP :
Mẫu câu 1: いつも<itsumo> (lúc nào cũng ...)
Dùng ở thì hiện tại, chỉ một thói quen thường xuyên.
Cấu trúc: (thời gian) + Chủ ngữ + は<wa> + いつも<itsumo> + なに<nani> を<o>, どこ<doko> へ<e> + động từ
- Ví dụ :
+ わたし は いつも ごぜん ろくじ に あさごはん を たべます。
<watashi wa itsumo gozen rokuji ni asagohan wo tabemasu>
(Tôi thì lúc nào cũng ăn bữa sáng lúc 6h sáng)
Lưu ý : Có thể thêm vào các yếu tố như : với ai, ở đâu... cho câu thêm phong phú.
- Ví dụ :
+ わたし は いつも ともだち と Phan Đình Phùng クラズ で サッカー を します。
<watashi wa itsumo tomodachi to Phan Đình Phùng KURAZU de SAKKA- o shimasu>
(Tôi thì lúc nào cũng chơi đá banh với bạn bè ở câu lạc bộ Phan Đình Phùng)
Mẫu câu 2: いっしょに<ishshoni> (Cùng nhau)
Dùng để mời một ai đó làm việc gì cùng với mình.
Câu hỏi:
(thời gian) + Chủ ngữ + は<wa> + いっしょに<ishshoni> + nơi chốn + で <de> + なに<nani> を<o> + どこ<doko> へ<e>; に<ni> + Động từ + ませんか<masen ka ?>
Câu trả lời:
Đồng ý : ええ<ee>, động từ + ましょう<mashou>
Không đồng ý : V + ません<masen> (ちょっと....<chotto....>
- Ví dụ :
+ あした わたし は いっしょに レストラン で ひるごはん を たべません か ?
<ashita watashi wa isshoni RESUTORAN de hirugohan o tabemasen ka ?>
(Ngày mai tôi với bạn cùng đi ăn trưa ở nhà hàng nhé? )
Đồng ý : ええ、たべましょう <ee, tabamashou><Vâng, được thôi>
Không đồng ý : たべません(ちょっと...)<tabemasen, (chotto....)><Không được (vì gì đó...)>
Lưu ý : Cũng có thể thêm vào các yếu tố như : với ai, ở đâu... cho câu thêm phong phú.
Similar topics
» minnanonihongo bài 3
» minnanonihongo bài 14
» minnanonihongo bài 4
» minnanonihongo bài 15
» minnanonihongo bài 13
» minnanonihongo bài 14
» minnanonihongo bài 4
» minnanonihongo bài 15
» minnanonihongo bài 13
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|