Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
minnanonihongo bài 4
Trang 1 trong tổng số 1 trang
minnanonihongo bài 4
I. TỪ VỰNG :
おきます <okimasu> : thức dậy
ねます <nemasu> : ngủ
はたらきます <hatarakimasu> : làm việc
やすみます <yasumimasu> : nghỉ ngơi
べんきょうします <benkyoushimasu> : học tập
おわります <owarimasu> : kết thúc
デパート <DEPA-TO> : cửa hàng bách hóa
ぎんこう <ginkou> : ngân hàng
ゆうびんきょく <yuubinkyoku> : bưu điện
としょかん < <toshokan> : thư viện
びじゅつかん <bijutsukan> : viện bảo tàng
でんわばんごう <denwabangou> : số điện thoại
なんばん <nanban> : số mấy ?
いま <ima> : bây giờ
~じ <~ji> : ~giờ
~ふん(~ぷん) <~fun> <~pun> : ~phút
はん <han> : phân nửa
なんじ <nanji> : mấy giờ ?
なんぷん <nanpun> : mấy phút ?
ごぜん <gozen> : sáng (AM: trước 12 giờ)
ごご <gogo> : chiều (PM: sau 12 giờ)
あさ <asa> : sáng
ひる <hiru> : trưa
ばん <ban> : tối
よる <yoru> : tối
おととい <ototoi> : ngày hôm kia
きのう <kinou> : ngày hôm qua
きょう <kyou> : hôm nay
あした <ashita> : ngày mai
あさって <asatsute> : ngày mốt
けさ <kesa> : sáng nay
こんばん <konban> : tối nay
ゆうべ <yuube> : tối hôm qua
やすみ <yasumi> : nghỉ ngơi (danh từ)
ひるやすみ <hiruyasumi> : nghỉ trưa
まいあさ <maiasa> : mỗi sáng
まいばん <maiban> : mỗi tối
まいにち <mainichi> : mỗi ngày
ペキン <PEKIN> : Bắc Kinh
バンコク <BANKOKU> Bangkok
ロンドン <RONDON> Luân Đôn
ロサンゼルス <ROSANZERUSU> : Los Angeles
たいへんですね <taihendesune> : vất vả nhỉ
ばんごうあんない <bangouannai> : dịch vụ 116 (hỏi số điện thoại)
おといあわせ <otoiawase> : (số điện thoại) bạn muốn biết / hỏi là
~を おねがいします <(~o) onegaishimasu> : làm ơn~
かしこまりました <kashikomarimashita> : hiểu rồi
II. NGỮ PHÁP :
Động Từ :
- Động từ thì quá khứ
- Động từ thì hiện tại và tương lai cách chia giống nhau
A. Động từ thì hiện tại - tương lai thể lịch sự : Có đuôi là -ます<-masu>
- Ví dụ :
+ わたし は くじ に ねます <watashi wa kuji ni nemasu> (tôi ngủ lúc 9 giờ)
+ わたし は たまご を たべます <watashi wa tamago wo tabemasu> (tôi ăn trứng)
- Nếu trong câu có từ chỉ tương lai như : あした <ashita>(ngày mai)... thì động từ trong câu đó là thì tương lai.
-Ví dụ :
+ あした わたし は ロンドン へ いきます <ashita watashi wa RONDON e ikimasu> (Ngày mai tôi đi Luân Đôn)
(Trợ từ へ : viết là へ<he> nhưng đọc là <e>)
B. Động từ thì quá khứ : Có đuôi là chữ ました<mashita>
Khi đã có động từ thì hiện tại đuôi -masu -> Thay -masu bằng -mashita được động từ thì quá khứ.
- Ví dụ :
+ ねました <nemashita> (đã ngủ)
+ たべ、ました <tabemashita >(đã ăn)
Trợ Từ theo sau động từ có nhiều trợ từ, nhưng đây là 3 trợ từ ở sơ cấp :
1. へ<e >(đọc là e) : Chỉ dùng cho 3 động từ
- いきます<ikimasu> : đi
- きます<kimasu> : đến
- かえります<kaerimasu> : trở về
2. を<o> : Dùng cho các tha động từ như : ăn (cái gì), uống (cái gì), ...
3. に<ni> : dùng cho các động từ liên quan đến thời gian như
- ねます<nemasu> : ngủ
- おきます<okimasu> : thức dậy
- やすみます<yasumimasu> : nghỉ ngơi
- おわります<owarimasu> : kết thúc
- Đặc Biệt : あいます<aimasu> ( gặp )
Ví dụ :
+ わたし は しちじ に ねます <watashi wa shichiji ni nemasu> (tôi ngủ lúc 7 giờ)
+ わたし は バオ に あいます <watashi wa BAO ni aimasu> (tôi gặp Bảo)
Similar topics
» minnanonihongo bài 15
» minnanonihongo bài 13
» minnanonihongo bài 16
» minnanonihongo bài 14
» minnanonihongo bài 17
» minnanonihongo bài 13
» minnanonihongo bài 16
» minnanonihongo bài 14
» minnanonihongo bài 17
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|