Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
hoi kho hieu nhung hay co gang nhe!
Trang 1 trong tổng số 1 trang
hoi kho hieu nhung hay co gang nhe!
円高は日本経済にどんな影響を
1. Lạm phát (vật giá tăng cao, sức mua của đồng tiền giảm):インフレ(物価が高くなる・通貨の価値が下落する)
2. Giảm phát (nhu cầu về chi tiêu giảm sút, nhu cầu tiêu dùng người dân giảm đi):デフレ(住民の事業が減ってしまう)
3. Kích cầu (thúc đẩy thị trường tiêu dùng):商品市場の促進・刺激
4. Giai đoạn đầu:当初
5. Giảm phát do đồng ¥ tăng giá:円高デフレ・円高によるデフレ(えんだか)
6. Chi phí:コスト
7. Giảm nhẹ, giảm bớt, giảm ít:軽減(けいげん)
8. Tình hình (kinh doanh, kinh tế):景気
9. Nền kinh tế suy giảm, giảm sút (chững lại, suy thoái):不景気
10. Tình hình phát triển kinh tế trong thời kì đồng ¥ tăng giá:円高景気
11. Dẫn đến:導く(みちびく)
12. Tình hình phát triển kinh tế theo quy mô rộng (nền kinh tế phát triển theo hướng phình to):大型景気(おおがたけいき)
13. Xe tải hạng nặng:大型トラック
14. Số vốn kếch xù:大型資本
15. Nền móng, nền tảng, cơ sở:土台(どだい)
16. Đồng ¥ tăng giá:円高・円が上がる・円が高い
17. Tán thành:合意(ごうい)
18. Thông qua (trong câu này):きっかけに
19. Đồng USD sụt giá (đột ngột giảm giá):ドルは急落する(急落する)
20. Tỉ giá đồng ¥, giá đồng ¥ (tỉ giá đồng ¥ so với tiền nước khác):円相場(えんそうば)
21. Tăng vọt:急騰(きゅうとう)
22. Một đường:一本(いっぽん)
23. Tăng thẳng 1 mạch, tăng suốt:一本調子で上昇する(いっぽんちょうしでじょうしょうする)
24. Tăng luơng :給料を上昇する
25. Mất cân dối trong thương mại (xuất nhập khẩu):貿易不均衡(ぼうえきふきんこう)
26. Kỉ lục, đạt kỉ lục:記録する(きろくする)
27. Kỉ lục mới:新記録
28. Mất vô hình (đồng yen tăng giá, kĩ sư người Nhật Bản được trả lương bằng USD khi đổi sang yen sẽ bị mất tiền):むけんてきに
29. Tiêu chuẩn, mức độ, giá tăng, mức tăng:基調(きちょう)
30. Được đổi chiều mạnh (tăng mạnh):強含みに転じる(つよふ{ぶ}くみにてんじる)
31. Có lúc, có thời điểm:一時(いちじ)
32. Đếm các vật dụng, kệ, giá, bệ:台
Khoảng, ước chừng (đứng sau tiền):台
Khoảng 50 yen:50円約・50円台
33. Lại một lần nữa:ふたたび=あらかめて
34. Mức tăng giá của đông yen:円高基調
35. Đồng yen giảm giá:円安(えにゃす)
36. Do tình hình chính trị bất ổn định của Nhật Bản (do sự bất ổn của tình hình chính trị trong nước):政局不安がきっかけで(せいきょくふあん)
37. Tấn công, xâm lược:侵攻(しんこう)
38. Đồng yen bán được giá:円が売られる
39. Trên dưới:前後
40. Biên độ rộng:大ワク(おおワク)
41. Tác động, tác dụng:作用(さよう)
42. Tác dụng (của thuốc):効果(こうか)
43. Tác dụng phụ:さくよう
44. Thanh toán bằng đồng USD:ドル建て(どるだて)・ドルで支払い
45. Có được, thu được:手取り(てどり)・手に入り(てにはいり)・得ること
46. Giảm:引き下げ(ひきさげ)
47. Nỗ lực, cố gắng:努力
48. Cân bằng:バランス(がとれる)
49. Không cân bằng:アンバランス・バランスが取れない
50. Hạch toán độc lập (có con dấu riêng):独立採算(どくりつさいさん)
51. Đk thuận lợi, đk tốt, môi trường tốt:好材料(こうざいりょう)
52. Đk không thuận lợi, đk không tốt, môi trường không tốt:悪材料(あくざいりょう)
53. Ko hạch toán được, bị thua lỗ, bị giảm sút (ko có lợi nhuận):採算が取れない
54. Ko hạch toán được:採算が悪化する(あっかする)
55. Hạch toán được:採算が取れる
56. Đương nhiên (mang tính quy luật):わけです=あたりまえ
57. Diễn ra:進行
58. Nhiều, chồng chất:重なる(かさなる)
59. Nếu xét trong thời gian ngắn:しばらくすると
60. Người điều hành:進行者
61. Chồng chất, xếp:重ねる(かさねる)
62. Không với được,ko với tay được, ko kiếm được:手ができません
63. Buôn lậu:密輸(みつゆ)
64. Quả thật, đúng là (trong t/h này):むしろ=たしかに
65. Cắt giảm:削減(さくげん)
66. Đem lại, mang lại:もたらす
67. Nới lỏng chi tiêu:財布の紐をゆるめる(さいふのひも)
68. Đặc biệt là:とりわき=とくに
69. Vòng xoáy:渦巻き(うずまき)
70. Nước chủ nợ:債権国(さいけんこく)・貸主国(かしぬしこく)
71. Nước nợ:債務国(さいむこく)
72. Tín dụng xuất khẩu:輸出融資(ゆしゅつゆうし)
73. Tiếp tục (gây hậu quả xấu):相次ぐ(あいつぐ)
74. Tiếp tục, liên tiếp:引き続き
75. Sôi động, cơn sốt:活発化する
76. Lợi ích, lợi nhuận:収益(しゅうえき)・利益(りえき)
77. Lãi ròng:経常収支(けいじょうしゅうし)。粗利益(あらりえき)・あら利
78. Nhảy lên:跳ね返る(はねかえる)
Đem lại :跳ね返る
79. Ma sát đầu tư:投資摩擦(とうしまさつ)
1. Lạm phát (vật giá tăng cao, sức mua của đồng tiền giảm):インフレ(物価が高くなる・通貨の価値が下落する)
2. Giảm phát (nhu cầu về chi tiêu giảm sút, nhu cầu tiêu dùng người dân giảm đi):デフレ(住民の事業が減ってしまう)
3. Kích cầu (thúc đẩy thị trường tiêu dùng):商品市場の促進・刺激
4. Giai đoạn đầu:当初
5. Giảm phát do đồng ¥ tăng giá:円高デフレ・円高によるデフレ(えんだか)
6. Chi phí:コスト
7. Giảm nhẹ, giảm bớt, giảm ít:軽減(けいげん)
8. Tình hình (kinh doanh, kinh tế):景気
9. Nền kinh tế suy giảm, giảm sút (chững lại, suy thoái):不景気
10. Tình hình phát triển kinh tế trong thời kì đồng ¥ tăng giá:円高景気
11. Dẫn đến:導く(みちびく)
12. Tình hình phát triển kinh tế theo quy mô rộng (nền kinh tế phát triển theo hướng phình to):大型景気(おおがたけいき)
13. Xe tải hạng nặng:大型トラック
14. Số vốn kếch xù:大型資本
15. Nền móng, nền tảng, cơ sở:土台(どだい)
16. Đồng ¥ tăng giá:円高・円が上がる・円が高い
17. Tán thành:合意(ごうい)
18. Thông qua (trong câu này):きっかけに
19. Đồng USD sụt giá (đột ngột giảm giá):ドルは急落する(急落する)
20. Tỉ giá đồng ¥, giá đồng ¥ (tỉ giá đồng ¥ so với tiền nước khác):円相場(えんそうば)
21. Tăng vọt:急騰(きゅうとう)
22. Một đường:一本(いっぽん)
23. Tăng thẳng 1 mạch, tăng suốt:一本調子で上昇する(いっぽんちょうしでじょうしょうする)
24. Tăng luơng :給料を上昇する
25. Mất cân dối trong thương mại (xuất nhập khẩu):貿易不均衡(ぼうえきふきんこう)
26. Kỉ lục, đạt kỉ lục:記録する(きろくする)
27. Kỉ lục mới:新記録
28. Mất vô hình (đồng yen tăng giá, kĩ sư người Nhật Bản được trả lương bằng USD khi đổi sang yen sẽ bị mất tiền):むけんてきに
29. Tiêu chuẩn, mức độ, giá tăng, mức tăng:基調(きちょう)
30. Được đổi chiều mạnh (tăng mạnh):強含みに転じる(つよふ{ぶ}くみにてんじる)
31. Có lúc, có thời điểm:一時(いちじ)
32. Đếm các vật dụng, kệ, giá, bệ:台
Khoảng, ước chừng (đứng sau tiền):台
Khoảng 50 yen:50円約・50円台
33. Lại một lần nữa:ふたたび=あらかめて
34. Mức tăng giá của đông yen:円高基調
35. Đồng yen giảm giá:円安(えにゃす)
36. Do tình hình chính trị bất ổn định của Nhật Bản (do sự bất ổn của tình hình chính trị trong nước):政局不安がきっかけで(せいきょくふあん)
37. Tấn công, xâm lược:侵攻(しんこう)
38. Đồng yen bán được giá:円が売られる
39. Trên dưới:前後
40. Biên độ rộng:大ワク(おおワク)
41. Tác động, tác dụng:作用(さよう)
42. Tác dụng (của thuốc):効果(こうか)
43. Tác dụng phụ:さくよう
44. Thanh toán bằng đồng USD:ドル建て(どるだて)・ドルで支払い
45. Có được, thu được:手取り(てどり)・手に入り(てにはいり)・得ること
46. Giảm:引き下げ(ひきさげ)
47. Nỗ lực, cố gắng:努力
48. Cân bằng:バランス(がとれる)
49. Không cân bằng:アンバランス・バランスが取れない
50. Hạch toán độc lập (có con dấu riêng):独立採算(どくりつさいさん)
51. Đk thuận lợi, đk tốt, môi trường tốt:好材料(こうざいりょう)
52. Đk không thuận lợi, đk không tốt, môi trường không tốt:悪材料(あくざいりょう)
53. Ko hạch toán được, bị thua lỗ, bị giảm sút (ko có lợi nhuận):採算が取れない
54. Ko hạch toán được:採算が悪化する(あっかする)
55. Hạch toán được:採算が取れる
56. Đương nhiên (mang tính quy luật):わけです=あたりまえ
57. Diễn ra:進行
58. Nhiều, chồng chất:重なる(かさなる)
59. Nếu xét trong thời gian ngắn:しばらくすると
60. Người điều hành:進行者
61. Chồng chất, xếp:重ねる(かさねる)
62. Không với được,ko với tay được, ko kiếm được:手ができません
63. Buôn lậu:密輸(みつゆ)
64. Quả thật, đúng là (trong t/h này):むしろ=たしかに
65. Cắt giảm:削減(さくげん)
66. Đem lại, mang lại:もたらす
67. Nới lỏng chi tiêu:財布の紐をゆるめる(さいふのひも)
68. Đặc biệt là:とりわき=とくに
69. Vòng xoáy:渦巻き(うずまき)
70. Nước chủ nợ:債権国(さいけんこく)・貸主国(かしぬしこく)
71. Nước nợ:債務国(さいむこく)
72. Tín dụng xuất khẩu:輸出融資(ゆしゅつゆうし)
73. Tiếp tục (gây hậu quả xấu):相次ぐ(あいつぐ)
74. Tiếp tục, liên tiếp:引き続き
75. Sôi động, cơn sốt:活発化する
76. Lợi ích, lợi nhuận:収益(しゅうえき)・利益(りえき)
77. Lãi ròng:経常収支(けいじょうしゅうし)。粗利益(あらりえき)・あら利
78. Nhảy lên:跳ね返る(はねかえる)
Đem lại :跳ね返る
79. Ma sát đầu tư:投資摩擦(とうしまさつ)
Similar topics
» Mẫu ~ようにする (~you ni suru) = Cố gắng
» tuần 13 bài 1
» Đọc hiểu N2..file pdf các bạn dowload về nghiên cứu nhé.
» 愛するなんてどうして言えないでしょ!(mr.children cũng chưa hiểu rõ câu này lắm mong các bạn chỉ bảo thêm ( đang tập viết mà thông cảm nhé)
» nhung bai hat hay!
» tuần 13 bài 1
» Đọc hiểu N2..file pdf các bạn dowload về nghiên cứu nhé.
» 愛するなんてどうして言えないでしょ!(mr.children cũng chưa hiểu rõ câu này lắm mong các bạn chỉ bảo thêm ( đang tập viết mà thông cảm nhé)
» nhung bai hat hay!
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|