Japanese Club
Chào mừng bạn đến với cunghoctiengnhat.tk

Join the forum, it's quick and easy

Japanese Club
Chào mừng bạn đến với cunghoctiengnhat.tk
Japanese Club
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPORE
by vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am

» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am

» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm

» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am

» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm

» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm

» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm

» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm

» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm

» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm

chat_vui
Trộm avatar

Nhập vào Nick Y!m bạn muốn "chôm" Avatar :

ADMIN
thuytrinh08
Mr.children
aitakute
Lần truy cập thứ :
hidden hit counter
danh sách
facebooksite

Mẫu ~ようにする (~you ni suru) = Cố gắng

Go down

Mẫu ~ようにする (~you ni suru) = Cố gắng Empty Mẫu ~ようにする (~you ni suru) = Cố gắng

Bài gửi by Admin Sat Apr 02, 2011 7:08 pm

Mẫu ~ようにする (~you ni suru) = Cố gắng
* Mẫu này khi kết hợp với động từ nguyên mẫu và phủ định vắn tắt được sử dụng để biểu thị việc cố gắng, ráng sức để làm hoặc không làm hành động mang tính liên tục hoặc thói quen. Trong mẫu này các động từ có ý chí được sử dụng.
* Thường dùng với các phó từ như 出来るだけ(dekiru dake)、必ず(kanarazu)、絶対に(zettai ni)
* ~ようにしてください (~you ni shite kudasai): Dùng trong trường hợp nhờ hay khuyên ai đó 1 cách mềm mỏng hãy cố gắng làm V hoặc đừng quên làm V. Hành động V mang tính chất nhiều lần chứ khoong phải chỉ 1 lần (nếu chỉ 1 lần sẽ sử dụng mẫu Vてください - Vte kudasai).

Ví dụ:
1. 忘れ物をしないようにしましょう (=忘れ物をしない努力をしましょう)
Wasuremono wo shinai you ni shimashou (= wasuremono wo shinai doryoku wo shimashou)
Try not to leave thing behind.
Cố gắng không để quên đồ

2. 毎食後、歯を磨くようにしています.( =歯を磨く努力をしています)
Maishokugo, ha wo migaku you ni shite imasu. (= ha wo migaku doryoku wo shite imasu)
I try to brush my teeth after meals.
Tôi cố gắng để đánh răng của tôi sau bữa ăn.

* Cũng có thể sử dụng trong trường hợp chỉ nhờ vả 1 lần nhưng việc nhờ vả đó không phải là bây giờ mà là tương lai.
Ví dụ:
明日の朝、8時に来るようにしてくだ さ い。(Ashita no asa, 8ji ni kuru you ni shite kudasai): 8 giờ sáng mai đến đây!

* Vì ~ようにしてください (~you ni shite kudasai) mang tính chất như 1 lời khuyên mà đòi hỏi sự nỗ lực nên người nói trở thành người đứng ở góc độ chỉ thị. Do đó học sinh không được sử dụng với giáo viên, cấp dưới không dùng với cấp trên.
Admin
Admin
Admin
Admin

Nam Zodiac Libra Chinese zodiac Buffalo
Tổng số bài gửi : 458
Điểm : 1348
Điểm : 14
Birthday : 04/10/1985
Join date : 28/03/2011
Age : 38
Đến từ : aichi_japan

https://cannguyen.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết