Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
Mẫu ~んだって (~n datte)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Mẫu ~んだって (~n datte)
Mẫu ~んだって (~n datte)
* Ý nghĩa: (tôi) nghe nói là ~. Dùng để truyền đạt những thông tin mà mình nghe thấy ở đâu đó đến người thứ 3 và không có nhận định của bạn.
* Cách dùng: Động từ, tính từ, danh từ đưa về thể ngắn rồi kết hợp với んだって. Tuy nhiên ta có thể gặp các dạng ~までだって, からだって, だけだって
Ví dụ
1. 「田中さん、結婚してるんだって」 「へー、知らなかった」
"Tanaka-san, kekkon shite run datte" "E, shiranakatta"
"Tớ nghe nói là anh Tanaka có gia đình rồi" "Thật á, tớ không biết đấy"
2. 試験の範囲は、教科書の最初から50ページまでだって。
Shiken no hani wa kyoukasho no saisho kara 50 peeji made datte.
Giới hạn của kỳ thi nghe nói là đến trang 50 của sách giáo khoa.
3. 雨が 降るんだって。
Ame ga furun datte.
Tôi nghe nói là trời sẽ mưa.
4. 彼女は みんなの前で 歌うのが 好きではないんだって。
Kanojo wa minna no mae de utau no ga suki dewanain datte.
Nghe nói cô ấy không thích hát trước mọi người.
* Chú ý: Nữ giới thường hay sử dụng là ですって (desutte)
* Ý nghĩa: (tôi) nghe nói là ~. Dùng để truyền đạt những thông tin mà mình nghe thấy ở đâu đó đến người thứ 3 và không có nhận định của bạn.
* Cách dùng: Động từ, tính từ, danh từ đưa về thể ngắn rồi kết hợp với んだって. Tuy nhiên ta có thể gặp các dạng ~までだって, からだって, だけだって
Ví dụ
1. 「田中さん、結婚してるんだって」 「へー、知らなかった」
"Tanaka-san, kekkon shite run datte" "E, shiranakatta"
"Tớ nghe nói là anh Tanaka có gia đình rồi" "Thật á, tớ không biết đấy"
2. 試験の範囲は、教科書の最初から50ページまでだって。
Shiken no hani wa kyoukasho no saisho kara 50 peeji made datte.
Giới hạn của kỳ thi nghe nói là đến trang 50 của sách giáo khoa.
3. 雨が 降るんだって。
Ame ga furun datte.
Tôi nghe nói là trời sẽ mưa.
4. 彼女は みんなの前で 歌うのが 好きではないんだって。
Kanojo wa minna no mae de utau no ga suki dewanain datte.
Nghe nói cô ấy không thích hát trước mọi người.
* Chú ý: Nữ giới thường hay sử dụng là ですって (desutte)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|