Japanese Club
Chào mừng bạn đến với cunghoctiengnhat.tk

Join the forum, it's quick and easy

Japanese Club
Chào mừng bạn đến với cunghoctiengnhat.tk
Japanese Club
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPORE
by vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am

» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am

» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm

» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am

» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm

» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm

» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm

» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm

» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm

» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm

chat_vui
Trộm avatar

Nhập vào Nick Y!m bạn muốn "chôm" Avatar :

ADMIN
thuytrinh08
Mr.children
aitakute
Lần truy cập thứ :
hidden hit counter
danh sách
facebooksite

N2 bài 8

Go down

N2 bài 8  Empty N2 bài 8

Bài gửi by Admin Wed Nov 16, 2011 6:51 pm

I. Mẫu ~かけだ/~かけの/~かける(~kakeda/ ~kakeno/ ~kakeru)
*
Ý nghĩa: Chỉ trạng thái giữa chừng, mới bắt đầu~, chưa kết thúc.
*
Cấu trúc: Động từ lịch sự Vます bỏ ます đi và cộng với ~かけだ/~かけの/~かける.
Chú ý là sau ~かけの sẽ là 1 danh từ nhé.

Ví dụ


1. テーブルの上に飲みかけのコーヒー が 置いてある。
Teeburu(table) no ue ni nomi-kake no kouhii(coffee) ga oite aru.
Trên bàn có đặt cốc cà phê đang uống dở.

2. 何か言いかけてやめるのはよくない.


Nanika ii-kakete yameru no wa yokunai.
Nói dở chừng rồi thôi là không hay tẹo nào. <-- Chả bù người Việt mình có câu "người khôn ăn nói nửa chừng, để cho kẻ dại nửa mừng nửa lo"




II. Mẫu ~きる/~きれる/~きれない(~kiru/ ~kireru/ ~kirenai)
*
Ý nghĩa: Hoàn toàn, hết cả~... Đến cuối cùng có thể/không thể
*
Cấu trúc: Động từ lịch sự Vます bỏ ます đi và
cộng với ~きる/~きれる để thể hiện việc gì đó được làm hoàn toàn. Còn không
thể làm hết thì sẽ là Vます bỏ ます rồi cộng với ~きれない.

Ví dụ


1. 数えきれないほどたくさんの星が光 っ ている.
Kazoe-kirenai hodo takusan no hoshi ga hikatte iru.
Các vì sao nhiều không đếm hết đang tỏa sáng.

2. そんなにたくさん食べきれますか.


Sonna ni takusan tabe-kiremasu ka.
Ăn hết nhiều như thế này cơ à?


III. Mẫu ~得る/~得ない (~uru/ enai)



*
Ý nghĩa: Có thể/không thể~ (nói về tính khả thi)
*
Cấu trúc: Động từ lịch sự Vます bỏ ます đi và cộng với ~得る/~得ない.
Chú ý ~得る bạn có thể đọc là eru hoặc uru đều được. Nhưng khi nói "không thể~" thì chỉ có 1 cách đọc duy nhất là "enai".

Ví dụ


1. でき得るならば、独立して事業を始 め たい。
Deki-uru naraba, dokuritsu shite jigyou wo hajimetai.
Nếu mà có thể tôi muốn bắt đầu sự nghiệp độc lập.

2. あれは警報を早く出していれば、防 ぎ 得た災害かも知れない.


Are wa keihou wo hayaku dashite ireba, fusegi-eta saigai kamoshirenai.
Đó có lẽ là thảm họa phòng tránh được, nếu cảnh báo được đưa ra sớm.


IV. Mẫu ~抜く (~nuku)



*
Ý nghĩa: Cố gắng làm~ đến cuối cùng.
*
Cấu trúc: Động từ lịch sự Vます bỏ ます đi và cộng với 抜く

Ví dụ


1. これは考えぬいて、出した結論です
Kore wa kangae-nuite, dashita ketsuron desu.
Đây là kết luận rút ra sau khi suy nghĩ đến cùng.

2. ヴァンは、困りぬいて相談に来た.


Van wa komari-nuite, soudan ni kita.
Vân đã đến để trao đổi với tôi khi đã đến đường cùng.
Admin
Admin
Admin
Admin

Nam Zodiac Libra Chinese zodiac Buffalo
Tổng số bài gửi : 458
Điểm : 1348
Điểm : 14
Birthday : 04/10/1985
Join date : 28/03/2011
Age : 38
Đến từ : aichi_japan

https://cannguyen.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang


 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết