Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
Mẫu ~ほど(~hodo) (giống くらい)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Mẫu ~ほど(~hodo) (giống くらい)
Mẫu ~ほど(~hodo) (giống くらい)
* Ý nghĩa: Chừng, mức ~
* Cách dùng: [動-辞書形/ない形-ない] / [い形-い] / [な形-な] / [名] +ほど
Ví dụ
1. 会場にはあふれるほど、ギターを持った若者が集まってい た 。
Kaijou ni wa afureru hodo gitaa wo motta wakamono ga atsumatte ita.
Các thanh niên mang đàn ghi ta tụ tập đông đến mức tràn ngập cả hội trường.
2. 子供をなくしたご両親の悲しみが痛いほど分かる。
Kodomo wo nakushita go-ryoushin no kanashimi ga itai hodo wakaru.
Tôi hiểu được nỗi đau buồn của những bậc cha mẹ mất con.
3. 私にも言いたいことが山ほどある。
Watashi ni mo iitai koto ga yama hodo aru.
Những điều tôi muốn nói nhiều như núi.
4. 久しぶりに国の母の声を聞いて、う れ しくて泣きたいほどだった。
Hisashiburi ni kuni no haha no koe wo kiite, ureshikute nakitai hodo datta.
Đã lâu mới được nghe giọng nói của mẹ từ trong nước, tôi hạnh phúc đến muốn khóc.
5. 持ちきれないほどの荷物があったのでタクシーで帰った。
Mochikirenai hodo no nimotsu ga atta node, takushii de kaetta.
Nhiều hành lý đến mức mang không xuể, tôi đi taxi về nhà.
* Ý nghĩa: Chừng, mức ~
* Cách dùng: [動-辞書形/ない形-ない] / [い形-い] / [な形-な] / [名] +ほど
Ví dụ
1. 会場にはあふれるほど、ギターを持った若者が集まってい た 。
Kaijou ni wa afureru hodo gitaa wo motta wakamono ga atsumatte ita.
Các thanh niên mang đàn ghi ta tụ tập đông đến mức tràn ngập cả hội trường.
2. 子供をなくしたご両親の悲しみが痛いほど分かる。
Kodomo wo nakushita go-ryoushin no kanashimi ga itai hodo wakaru.
Tôi hiểu được nỗi đau buồn của những bậc cha mẹ mất con.
3. 私にも言いたいことが山ほどある。
Watashi ni mo iitai koto ga yama hodo aru.
Những điều tôi muốn nói nhiều như núi.
4. 久しぶりに国の母の声を聞いて、う れ しくて泣きたいほどだった。
Hisashiburi ni kuni no haha no koe wo kiite, ureshikute nakitai hodo datta.
Đã lâu mới được nghe giọng nói của mẹ từ trong nước, tôi hạnh phúc đến muốn khóc.
5. 持ちきれないほどの荷物があったのでタクシーで帰った。
Mochikirenai hodo no nimotsu ga atta node, takushii de kaetta.
Nhiều hành lý đến mức mang không xuể, tôi đi taxi về nhà.
Similar topics
» Hát bài cát bụi bằng nhiều giọng khác nhau
» Mẫu ~ば~ほど(~ba ~hodo)
» Mẫu ~ほど(~hodo) (khác くらい)
» Mẫu ~ほど~はない(~hodo ~wa nai), ~くらい~はない(~kurai ~wa nai)
» Mẫu ~ば~ほど(~ba ~hodo)
» Mẫu ~ほど(~hodo) (khác くらい)
» Mẫu ~ほど~はない(~hodo ~wa nai), ~くらい~はない(~kurai ~wa nai)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|