Japanese Club
Chào mừng bạn đến với cunghoctiengnhat.tk

Join the forum, it's quick and easy

Japanese Club
Chào mừng bạn đến với cunghoctiengnhat.tk
Japanese Club
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPORE
by vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am

» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am

» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm

» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am

» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm

» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm

» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm

» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm

» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm

» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm

chat_vui
Trộm avatar

Nhập vào Nick Y!m bạn muốn "chôm" Avatar :

ADMIN
thuytrinh08
Mr.children
aitakute
Lần truy cập thứ :
hidden hit counter
danh sách
facebooksite

Mẫu ~くらい/ ~ぐらい/ ~くらいだ/ ~ぐらいだ (~kurai/ ~gurai/ ~kurai da/ ~gurai da)

Go down

Mẫu ~くらい/ ~ぐらい/ ~くらいだ/ ~ぐらいだ (~kurai/ ~gurai/ ~kurai da/ ~gurai da) Empty Mẫu ~くらい/ ~ぐらい/ ~くらいだ/ ~ぐらいだ (~kurai/ ~gurai/ ~kurai da/ ~gurai da)

Bài gửi by Admin Sat Apr 02, 2011 8:54 pm

Mẫu ~くらい/ ~ぐらい/ ~くらいだ/ ~ぐらいだ (~kurai/ ~gurai/ ~kurai da/ ~gurai da)
* A_Ý nghĩa: Chừng, mức~ (Biểu thị mức độ trạng thái)
* Cách dùng: [動-辞書形/ない形-ない] / [い形-い] / [な形-な] / [名] +くらい.

Ví dụ

1. この辺りは夜になると、寂しいくらい静かだ。
Kono atari wa yoru ni naru to, sabishii kurai shizuka da.
Khi đêm xuống, vùng quanh đây yên tĩnh đến cô quạnh.

2. 彼くらい日本語が話せれば、通訳ができるだ ろ う。
Kare kurai nihongo ga hanasereba, tsuuyaku dekiru darou.
Nói được tiếng Nhật cỡ như cậu ấy, làm phiên dịch được không nhỉ?

3. おなかが痛くて、がまんできないぐらいだった。
Onaka ga itakute, gaman dekinai gurai datta.
Bụng đau đến mức không chịu được.

4. 棚から物が落ちるくらい大きい地震があった。
Tana kara mono ga ochiru kurai ookii jishin ga atta.
Trận động đất mạnh đến mức các đồ vật bị rơi xuống từ trên giá.

5. 木村さんは薬しみにしていた旅行に 行 けなくなって、かわいそうなぐらいがっかりしていた。
Kimura-san wa tanoshimi ni shite ita ryokou ni ikenaku natte, kawaisou na gurai gakkari shite ita.
Anh Kimura đã thất vọng đến tội nghiệp khi không đi được chuyến du lịch mà anh ấy đã mong chờ.


* B_Ý nghĩa: Biểu thị mức độ nhẹ
* Cách dùng: [動]の普通形 / [名] +くらい

Ví dụ

1. 忙しくても電話を掛けるくらいはできたでしょう。
Isogashikute mo denwa wo kakeru kurai wa dekita deshou?
Dù bận nhưng ít ra một cuộc điện thoại anh cũng gọi được chứ?

2. 外国語は、1か月習ったぐらいでは、上手に話せるようにはならな い だろう。
Gaikokugo wa ikkagetsu naratta gurao de wa, jouzu ni hanaseru you ni wa naranai darou.
Ngoại ngữ thì học cỡ một tháng không thể giao tiếp giỏi được.

3. 人に会ったら、あいさつぐらいしてほしい。
Hito ni attara, aisatsu gurai shite hoshii.
Tôi muốn anh khi gặp mọi người, chí ít cũng phải chào hỏi.
Admin
Admin
Admin
Admin

Nam Zodiac Libra Chinese zodiac Buffalo
Tổng số bài gửi : 458
Điểm : 1348
Điểm : 14
Birthday : 04/10/1985
Join date : 28/03/2011
Age : 38
Đến từ : aichi_japan

https://cannguyen.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết