Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
Mẫu ~たものだ(~ta mono da)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Mẫu ~たものだ(~ta mono da)
Mẫu ~たものだ(~ta mono da)
* Ý nghĩa: Nhớ về việc đã xảy ra lâu trong quá khứ
* Cách dùng: Động từ, tính từ đưa về thể quá khứ rồi + ものだ.
Ví dụ
1. 子供のころ、いたずらをして、よく 父 に叱られたものだ。
Kodomo no koro, itazura wo shite, yoku chichi ni shikarareta mono da.
Hồi bé thường nghịch ngợm, hay bị bố mắng.
2. この辺は、昔は静かだったものだ。
Kono hen wa mukashi wa shizuka datta mono da.
Khu này trước đây yên tĩnh lắm.
* Ý nghĩa: Nhớ về việc đã xảy ra lâu trong quá khứ
* Cách dùng: Động từ, tính từ đưa về thể quá khứ rồi + ものだ.
Ví dụ
1. 子供のころ、いたずらをして、よく 父 に叱られたものだ。
Kodomo no koro, itazura wo shite, yoku chichi ni shikarareta mono da.
Hồi bé thường nghịch ngợm, hay bị bố mắng.
2. この辺は、昔は静かだったものだ。
Kono hen wa mukashi wa shizuka datta mono da.
Khu này trước đây yên tĩnh lắm.
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|