Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
Mẫu Vるなと/ V命令形と(V-ru na to/ V-meireikei to): Bị nói ~
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Mẫu Vるなと/ V命令形と(V-ru na to/ V-meireikei to): Bị nói ~
Mẫu Vるなと/ V命令形と(V-ru na to/ V-meireikei to): Bị nói ~
Khi bị nói, bị yêu cầu là làm gì/ không làm gì đó thì mình sử dụng mẫu này.
Cách sử dụng rất đơn giản: động từ chia về thể mệnh lệnh/ hoặc thể từ điển + "na" rồi thêm と言われる/注意される/叱れる/怒られる (to iwareru/ chuui sareru/ shikareru/ okorareru).
Ví dụ
1. 医者に酒を飲むなと言われた。(=「飲んではいけない」と )
Isha ni sake wo nomu na to wareta.("Nonde wa ikenai" to)
Tôi bị bác sĩ nói là "Uống rượu là không được đâu đấy"
2. 先生にもっと勉強しろと言われた。(=「勉強しなさい」と)
Sensei ni motto benkyou shiro to iwareta. (="Benkyou shinasai" to)
Tôi bị giáo viên nói là "Hãy chăm học hơn nữa"
3. 父にもっと早く帰れと注意された。(「帰りなさい」と)
Chichi ni motto hayaku kaere to chuui sareta.
Tôi bị bố nhắc là "Hãy về nhà sớm hơn".
Khi bị nói, bị yêu cầu là làm gì/ không làm gì đó thì mình sử dụng mẫu này.
Cách sử dụng rất đơn giản: động từ chia về thể mệnh lệnh/ hoặc thể từ điển + "na" rồi thêm と言われる/注意される/叱れる/怒られる (to iwareru/ chuui sareru/ shikareru/ okorareru).
Ví dụ
1. 医者に酒を飲むなと言われた。(=「飲んではいけない」と )
Isha ni sake wo nomu na to wareta.("Nonde wa ikenai" to)
Tôi bị bác sĩ nói là "Uống rượu là không được đâu đấy"
2. 先生にもっと勉強しろと言われた。(=「勉強しなさい」と)
Sensei ni motto benkyou shiro to iwareta. (="Benkyou shinasai" to)
Tôi bị giáo viên nói là "Hãy chăm học hơn nữa"
3. 父にもっと早く帰れと注意された。(「帰りなさい」と)
Chichi ni motto hayaku kaere to chuui sareta.
Tôi bị bố nhắc là "Hãy về nhà sớm hơn".
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|