Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
Mẫu ~によって/ ~により/ ~によるN/ ~によっては (~ni yotte/ ~ni yori/ ~ni yoru N/ ~ni yotte wa)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Mẫu ~によって/ ~により/ ~によるN/ ~によっては (~ni yotte/ ~ni yori/ ~ni yoru N/ ~ni yotte wa)
Mẫu ~によって/ ~により/ ~によるN/ ~によっては (~ni yotte/ ~ni yori/ ~ni yoru N/ ~ni yotte wa)
Cấu trúc: <名> によって (Danh từ ni yotte)
Ý nghĩa:
A. Thể hiện chủ thể của hành động (thường đi với thể bị động)
Ví dụ:
1. アメリカ大陸はコロンブスによって発見された。
Amerika tairiku wa Koronbusu ni yotte hakken sareta.
Châu Mỹ được tìm thấy bởi Columbo.
B. Bởi vì.... (chỉ ra nguyên nhân, lý do)
Ví dụ
1. 不注意によって大事故が起こることもある。
Fuchuui ni yotte, daijiko ga okoru kôt mo aru.
Bởi vì không chú ý nên đã xảy ra vụ tai nạn nghiêm trọng.
C.Bằng cách… (chỉ phương pháp, cách làm)
Ví dụ
1. 問題は話し合いによって解決したほうがいい.
Mondai wa hanashiai ni yotte kaiketsu shita hou ga ii.
Các vấn đề nên giải quyết bằng đối thoại.
D. Tùy vào…
Ví dụ
1, 習慣は国によって違う。
Shuukan wa kuni ni yotte chigau.
Tập quán khác nhau tùy vào mỗi nước.
E. Trường hợp
Ví dụ
1. このくすりは人によっては副作用が出ることがあります。
Kono kusuri wa hito ni yotte wa fukusayou ga deru koto ga arimasu.
Thuốc này tùy vào từng người mà có tác dụng phụ khác nhau.
Cấu trúc: <名> によって (Danh từ ni yotte)
Ý nghĩa:
A. Thể hiện chủ thể của hành động (thường đi với thể bị động)
Ví dụ:
1. アメリカ大陸はコロンブスによって発見された。
Amerika tairiku wa Koronbusu ni yotte hakken sareta.
Châu Mỹ được tìm thấy bởi Columbo.
B. Bởi vì.... (chỉ ra nguyên nhân, lý do)
Ví dụ
1. 不注意によって大事故が起こることもある。
Fuchuui ni yotte, daijiko ga okoru kôt mo aru.
Bởi vì không chú ý nên đã xảy ra vụ tai nạn nghiêm trọng.
C.Bằng cách… (chỉ phương pháp, cách làm)
Ví dụ
1. 問題は話し合いによって解決したほうがいい.
Mondai wa hanashiai ni yotte kaiketsu shita hou ga ii.
Các vấn đề nên giải quyết bằng đối thoại.
D. Tùy vào…
Ví dụ
1, 習慣は国によって違う。
Shuukan wa kuni ni yotte chigau.
Tập quán khác nhau tùy vào mỗi nước.
E. Trường hợp
Ví dụ
1. このくすりは人によっては副作用が出ることがあります。
Kono kusuri wa hito ni yotte wa fukusayou ga deru koto ga arimasu.
Thuốc này tùy vào từng người mà có tác dụng phụ khác nhau.
Similar topics
» Mẫu ~によると/~によれば (~ni yoru to/ ~ni yoreba)
» Mẫu ~というより(~to iu yori
» ẫu ~はもちろん/ ~はもとより(~wa mochiron/ ~wa moto yori)
» Mẫu ~というより(~to iu yori
» ẫu ~はもちろん/ ~はもとより(~wa mochiron/ ~wa moto yori)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|