Japanese Club
Chào mừng bạn đến với cunghoctiengnhat.tk

Join the forum, it's quick and easy

Japanese Club
Chào mừng bạn đến với cunghoctiengnhat.tk
Japanese Club
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPORE
by vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am

» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am

» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm

» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am

» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm

» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm

» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm

» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm

» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm

» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm

chat_vui
Trộm avatar

Nhập vào Nick Y!m bạn muốn "chôm" Avatar :

ADMIN
thuytrinh08
Mr.children
aitakute
Lần truy cập thứ :
hidden hit counter
danh sách
facebooksite

minnanonihongo bài 5

Go down

minnanonihongo bài 5 Empty minnanonihongo bài 5

Bài gửi by Admin Sun Apr 24, 2011 9:46 pm


I. TỪ VỰNG :

いきます <ikimasu> : đi
きます <kimasu> : đến
かえります <kaerimasu> : trở về

えき <eki> : nhà ga
ひこうき <hikouki> : máy bay
ふね <fune> : thuyền/tàu
でんしゃ <densha> : xe điện
ちかてつ <chikatetsu> : xe điện ngầm
しんかんせん <shinkansen> : tàu cao tốc
バス <BASU> : xe buýt
タクシー <TAKUSHI-> : xe taxi
じてんしゃ <jidensha> : xe đạp
あるいて(いきます) <aruite> <(ikimasu)> : đi bộ

ひと <hito> : người
ともだち <tomodachi> : bạn
かれ <kare> : anh ấy
かのじょ <kanojo> : cô ấy
かぞく <kazoku> : gia đình
ひとりで <hitoride> : một mình

せんしゅう <senshuu> : tuần truớc
こんしゅう <konshuu> : tuần này
らいしゅう <raishuu> : tuần tới

せんげつ <sengetsu> : tháng trước
こんげつ <kongetsu> : tháng này
らいげつ <raigetsu> : tháng tới

きょねん <kyonen> : năm rồi
ことし <kotoshi> : năm nay
らいねん <rainen> : năm tới

いつ <itsu> : khi nào
たんじょうび <tanjoubi> : sinh nhật

ふつう <futsu> : thông thường
きゅうこう <kyuukou> : tốc hành
とっきゅう <totsukyuu> : hỏa tốc
つぎの <tsugino> : kế tiếp
~ばんせん <~bansen> : tuyến thứ ~

ありがとう ございました <arigatou gozaimashita> : cám ơn
どう いたしまして <dou itashimashite> : không có chi


II. NGỮ PHÁP :

Mẫu Câu 1: __ は なに を します か ? <__wa nani o shimasu ka ?>


- Cách dùng : Dùng để hỏi ai đó đang làm gì
- Ví dụ :
+ あなた は なに を します か ? <anata wa nani o shimasu ka ?> (Bạn làm gì đó ?)
+ わたし は てがみ を かきます <watashi wa tegami o kakimasu> (Tôi đang viết thư)

Mẫu Câu 2: __ は だれ と なに を します か ? <__wa dare to nani o shimasu ka ?>

- Cách dùng : Dùng để hỏi người nào đó làm gì với ai ?
- Ví dụ :
+ Mira さん は ともだち と なに を します か ? <Mira-san wa tomodachi to nani o shimasu ka ?> (Mira làm gì với bạn vậy ?)
+ Mira さん は ともだち と サッカー を します <Mira-san wa tomodachi to satsuka- o shimasu> (Mira đang chơi đá banh với bạn)

Mẫu Câu 3: __ は どこ で なに を します か ? <__wa doko de nani o shimasu ka ?>

- Cách dùng : Dùng để hỏi một người nào đó làm gì ở một nơi nào đó.
- Ví dụ :
+ Bibo さん は こうえん で なに を します か ? <Bibo-san wa kouen de nani o shimasu ka ?> (Bíbo làm gì ở công viên vậy ?)
+ Bibo さん は こうえん で テニス を します <Bibo-san wa kouen de TENISU o shimasu> (Bíbo đang chơi tenis ở công viên)

Mẫu Câu 4: __ だれ と なんで どこ へ いきます <__dare to nan de doko e ikimasu>

- Cách dùng : Dùng để nói một người nào đó cùng với ai, đi đến đâu bằng phương tiện gì.
- Ví dụ :
+ わたし は こいびと と でんしゃ で こうえん へ いきます
<watashi wa koibito to densha de kouen e ikimasu>
(Tôi cùng với người yêu đi xe điện đến công viên)

Mẫu Câu 5: __は なに を (どうし) か ? <__ wa nani o (doushi) ka ?>

- Cách dùng : Đây là dạng câu hỏi có, không để hỏi ai về một vấn đề gì đó.
- Ví dụ :
+ きのう あなた は えいが を みました か ?
<kinou anata wa eiga o mimashitaka>
(Ngày hôm qua bạn có xem phim không ?)
+ はい、みました <hai, mimashita> (Có)
+ いいえ、みませんでした <iie, mimasendeshita> (Không)

--> Trong các mẫu câu trên các bạn có thể thêm vào thời gian cho phù hợp với câu và động từ.

Ghi chú :
どうし <doushi> : động từ
します <shimasu> : chơi, làm

Phụ lục :

Các thể trong động từ :

1. Thể khẳng định : Đuôi của động từ là -ます<-masu>
- Ví dụ :
+ いきます<ikimasu>
+ かえります <kaerimasu>

2. Thể phủ định : Đuôi của động từ là -ません <-masen>
- Ví dụ :
+ いきません <ikimasen>
+ かえりません <kaerimasen>

3. Thể nghi vấn : Thêm từ か <ka> vào sau động từ
- Ví dụ :
+ みます か ? <mimasu ka ?> : Có xem không ?

4. Thể khẳng định trong quá khứ : Đuôi của động từ là -ました<-mashita>
- Ví dụ :
+ みました<mimashita> : Đã xem rồi

5. Thể phủ định trong quá khứ : Đuôi của động từ là -ませんでした<-masendeshita>
- Ví dụ :
+ みませんでした<mimasendeshita> : Đã không xem

6. Thể nghi vấn trong quá khứ : Như thể nghi vấn của động từ ở hiện tại thêm từ か <ka> vào sau động từ
- Ví dụ :
+ みました か ? <mimashita ka ?> : Đã có xem không ?

Chú ý : trong câu có động từ không dùng です <desu> ở cuối câu, です <desu> chỉ dùng cho danh từ.
Admin
Admin
Admin
Admin

Nam Zodiac Libra Chinese zodiac Buffalo
Tổng số bài gửi : 458
Điểm : 1348
Điểm : 14
Birthday : 04/10/1985
Join date : 28/03/2011
Age : 38
Đến từ : aichi_japan

https://cannguyen.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết