Latest topics
» CHƯƠNG TRÌNH "VỪA HỌC VỪA LÀM" TẠI ĐẢO QUỐC SINGAPOREby vannhi268 Wed Jan 07, 2015 8:44 am
» DU HỌC SINGAPORE – CƠ HỘI MỞ RỘNG CÁNH CỬA CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG
by vannhi268 Tue Dec 23, 2014 8:46 am
» Trọn bộ đề thi 2 kyu các năm ( Theo sách chuẩn )
by bboyvnm1 Tue Oct 30, 2012 9:06 pm
» Các bộ thường dùng trong tiếng nhật.
by Admin Tue Sep 25, 2012 11:25 am
» 80 câu luyện nghe cho N3 nè !!!
by ltb Sat Jul 21, 2012 10:19 pm
» Cách Phân Biệt Trường Âm Trong Tiếng Nhật...
by Admin Tue Jun 05, 2012 6:35 pm
» 嵐 Movin'on
by thuytrinh08 Mon May 28, 2012 3:32 pm
» Still (TVXQ/東方神起)
by thuytrinh08 Mon May 07, 2012 3:48 pm
» 嵐(Arashi) 新曲 Face Down
by thuytrinh08 Sun May 06, 2012 12:10 pm
» NiJi ( Ninomiya Kazunarii) (二宮/ 虹)
by thuytrinh08 Sat May 05, 2012 9:07 pm
chat_vui
Trộm avatar
ADMIN
danh sách
facebooksite
day la cac pho tu cua 2kyu cac ban cung tham khao nhe!
2 posters
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Re: day la cac pho tu cua 2kyu cac ban cung tham khao nhe!
Thêm một số phó từ cho các cao thủ luyện đây...
あまり...ない= không….lắm
かなり=khá là ,tương đối
ずいぶん=khá là ,tương đối
つまり = A hay chính là B _ Có nghĩa là_Nói cách khác là
ぴったり=ぴたり=Vừa vặn ,vừa khít (quần áo)
やはり、やっぱり=Quả đúng như mình nghĩ _ Cuối cùng thì cũng vẫn là_Rốt cục thì
いきなり=Bất thình lình ,đột nhiên
うっかり=Lơ đễnh ,xao nhãng
がっかり(する)=Thất vọng
ぎっしり=Chật kín ,sin sít
ぐっすり=Ngủ say tít ,ngủ thiếp đi
こっそり=Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động) , Len lén ( để ko ai nhìn thấy)
さっぱり=Trong trẻo ,sảng khoái (rửa mặt xong) ; Nhẹ, nhạt (món ăn)
さっぱり...ない=Một chút cũng không, hoàn toàn không.
ぐったり=Mệt nhoài ,mệt phờ người
しっかり=Chắc chắn ,vững chắc
すっきり=Cô đọng ,súc tích (văn chương)
_Tỉnh táo ,sảng khoái (ngủ dậy )
_Đầy đủ ,hoàn toàn (十分)
そっくり=Giống y hệt ,giống như đúc_tất cả, hoàn toàn(全部)
にっこり= Nhoẻn miệng cười
のんびり=Thong thả,thành thơi không lo nghĩ ,ung dung
はっきり=Rõ ràng_mạch lạc
ばったり=Đột nhiên ,bất thình lình (突然)
_Tình cờ ,ngẫu nhiên (偶然)
_Tiếng kêu đột ngột phát ra
ぼんやり=Mờ nhạt ,mờ ảo (cảnh sắc) _Lờ đờ ,vô hồn ( trạng thái)
びっくり(する)=Ngạc nhiên
ゆっくり=Thong thả ,chậm rãi
めっきり=Đột ngột (thay đổi)
たっぷり=Thừa thãi ,dư thừa ,đầy tràn (thời gian ,đồ ăn)
おもいきり=おもいっきり=Từ bỏ ,chán nản ,nản lòng_Đủ ,đầy đủ (十分)
今に (いまに)=Một lúc nào đó sẽ
主に (おもに)=Chủ yếu là, cái chính là
現に (げんに)=Hiện tại là ,thực tế thì
先に (さきに)=Làm A trước
更に (さらに)=Hơn nữa (bổ sung)_Hơn (mức đang có)
直に (じかに)=Một cách trực tiếp
実に (じつに)=Một cách thực sự ,thực sự là
すぐに=Ngay lập tức
既に (すでに)=Đã….từ truớc đó
偶に=Thỉnh thoảng ,hiếm khi ,đôi khi
正に (まさに)=Đúng là ,chính xác là
単に(たんに)=Đơn giản là
常に (つねに)=Thường hay, thường xuyên
将に (まさに)=Ngay bây giờ ,sắp sửa
特に(とくに)=Đặc biệt là
共に (ともに)=Chung ,cùng nhau
別に (べつに)=Điều khác biệt là
割に (わりに)= A thì…so với ….
一度に (いちどに)=Làm …cùng một lúc
大いに (おおいに)=Vô cùng ,rất
代わりに (かわりに)=Thay thế cho
急に (きゅうに)=Ngay lập tức ,cấp bách
しきりに=Thường xuyên (しばしば)_Trầm trọng ,nghiêm trọng
次第に (しだいに)=Dần dần, tiếp theo là
確かに (たしかに)=Chính xác là , đúng là
直ちに (ただちに)=Ngay lập tức (すぐに)_Một cách trực tiếp
とっくに=Đã …từ trước đó lâu rồi_Ngay lập tức,cấp bách
途端に (とたんに)=Ngay lập tức ,ngay tức khắc
にわかに= Đột nhiên , chợt ( nhớ ra điều gì )
初めに (はじめに)=Ban đầu ,trước tiên
めったに=Hầu hết ,đa phần
やたらに=Một cách ko phân biệt
_Một cách ko ý định
_Một cách ko để ý tới
_Một cách quá độ
どんなに=Như thế nào (mức độ)
明らかに(あきらかに)=Rõ ràng ,Đương nhiên
一斉に(いっせいに)=Làm …cùng một lúc
互いに (たがいに)=Lẫn nhau
非常に (ひじょうに)=Vô cùng ,cực kì ,rất
必死に(ひっしに)=Quyết tử ,nhất quyêt
一人でに(ひとりでに)=Tự động ,tự nhiên
真っ先に(まっさきに)=Suốt từ lúc nãy
要するに(ようするに)=Nói tóm lại
割合に(わりあいに)=Một chút ,một ít
あちこち=Đây đó
生き生き=Sống động ( y như thật)
_Tươi sống ( rau quả)
_Đầy sức sống (tính cách)
いちいち=Lần lượt từng cái một
いよいよ=Càng …càng…
_Quả đúng như mình nghĩ ( やはり)
_Rốt cục thì
いらいら=tức tối, trạng thái nóng nảy bực bội
うるうる=Loanh quanh,luẩn quẩn (ko mục đích)_Lòng vòng ( đi lại)
各々(おのおの)=Từng cái từng cái một
方々(かたがた)=Từng người từng người một
しばしば=Thường xuyên
徐々に(じょじょに)=Dần dần từng chút một (少しずつ)
次々(つぎつぎ)=Liên tiếp hết cái này đến cái khác
続々(ぞくぞく)=Liên tục
それぞれ=Dần dần , lần lượt từng cái từng cái một
そろそろ=Chuẩn bị ,sắp sửa
度々(たびたび)=Thường xuyên
偶々(たまたま)=Thỉnh thoảng, hiếm khi_Ngẫu nhiên,tình cờ(偶然)
だんだん=どんどん=Dần dần
近々(ちかぢか)=Gần sát ,cận kề
次々(つぎつぎ)=Liên tiếp hết cái này đến cái khác
凸凹(でこぼこ)=Lồi lõm
てんてん=Tiếng lăn (bóng)_Liên tiếp hết cái này đến cái khác
とうとう=Cuối cùng , rốt cục
時々(ときどき)=Thỉnh thoảng
中々(なかなか)…=Mãi mà không…
のろのろ=Chậm rãi ,thong thả ,ì ạch
にこにこ=Mỉm cười , tủm tỉm
こそこそ=nhẹ nhàng_lén lút
はきはき=rành mạch, lưu loát nói_rõ ràng, minh bạch
ぴかぴか=lấp lánh, sáng loáng
広々(ひろびろ)=rộng rãi
ぶつぶつ=làu bàu, cằn nhằn
_lất phất trạng thái hình giọt, hình hạt
_lục ục nước sôi
ふわふわ=lơ lửng, bồng bềng_mềm mại, nhẹ nhàng
別々(べつべつ)=riêng biệt, riêng rẽ
まあまあ=bình thường
まごまご=bối rối, lúng túng
ますます=dần dần, ngày càng...
めいめい=lần lượt từng người một
元々(もともと)=nguyên là, vốn dĩ là_từ xưa đến nay vẫn vậy, vẫn thế
ゆうゆう=thong thả, bình tĩnh_dư dật, dư thừa
順々(じゅんじゅん)=lần lượt theo thứ tự
少々(しょうしょう)=một chút, một lúc
着々(ちゃくちゃく)=dần dần từng tí một
所々(ところどころ)=chỗ này chỗ kia
めちゃくちゃ=めちゃめちゃ=vô cùng, cực kì,...dã man_bừa bãi, lộn xộn
めっちゃく=bừa bãi, lộnxộn
一等(いっとう)=nhất, đứng đầu
一時(いちじ)=một giờ_tạm thời, nhất thời
一段(いちだん)=ngày càng_hơn hẳn
一度に(いちどに)=làm..cùng lúc, làm một thể
一番(いちばん)=thứ nhất, dẫn đầu
一部(いちぶ)=một phần, một vài, một bộ phận nhỏ
一種(いっしゅ)=một loại
一瞬(いっしゅん)=một lúc, chớp nhoáng
一層(いっそう)=hơn hẳn so với_...hơn_càng ngày càng...
一体(いったい)=toàn bộ, tổng thể_chẳng hiểu là..như thế nào, rốt cục là thế nào
一斉に(いっせいに)=nhất loạt, làm một thể, làm cùng lúc
一般に(いっぱんに)=thông thường, nhìn chung, phổ biến
一定(いってい)=nhất định, cố định (không thay đổi)
一方(いっぽう)=ngược lại, một mặt là..
一生(いっしょう)=một đời, cả đời
再三(さいさん)=vài lần, thỉnh thoảng
方一(ほういち)=nếu chẳng may, không may là
第一に(だいいちに)=lớn nhất, quan trọng nhất_đứng đầu
一旦(いったん)=một lần, một lượt_một lúc, một lát
一杯(いっぱい)=nước đầy
_no, đủ
_một cốc nước , một bát cơm
いずれ=cái nào lực chọn
_dù sao đi nữa, dù thế nào thì cũng
_không sớm thì muộn, chẳng mấy chốc
いずれtrong bất cứ tình huống nào đi nữa...
いつか=một lúc nào đó
いつも=lúc nào cũng, luôn luôn
この間=(この)=hôm trước, hôm nọ
この頃(このごろ)=dạo này, dạo gần đây
この程(このほど)=lần này, lượt này (lịch sự)
今後(こんご)=từ nay về sau
今度(こんど)=lần này, chuyến này (lần gần nhất so với thời điểm nói)
今回(こんかい)=lần này, lượt này
最近(さいきん)=gần đây
先日(せんじつ)=hôm trước
今日(きょう)=hôm nay
本日(ほんじつ)=Hôm nay (lịch sự)
昨日(さくじつ)=hôm qua(lịch sự)
当時(とうじ)=đương thời, (thời đại diễn ra sự kiện)
当日(とうじつ)=hôm đó, (ngày diễn ra sự kiện)
その内(そのうち)=Trong đó
少し=một chút, một ít
少しも...ない=một chút cũng không..., hoàn toàn không...
少なくとも=ít nhất thì cũng..., chí ít thì cũng.., tối thiểu là
多分(たぶん...だろう=có lẽ, có thể là...
極(ごく)=cực kì, cực, vô cùng
是非(ぜひ)=nhất định sẽ làm...(ý chí người nói)
不図(ふと)=bất thần, đột nhiên nhớ ra
ほぼ=khoảng chừng, đại khái
元=ban đầu là, vốn dĩ là
やや=ước chừng, khoảng chừng
_khá là, tương đối
_một thời gian ngắn, chả mấy chốc mà..
より=hơn..(mức độ đang có)
きっと=nhất định sẽ, chắc chắn (phỏng đoán)
さっき=lúc nãy
ざっと=đại khái, đại để, khoảng
_đột ngột, bất thình lình
_ngắn gọn, vắn tắt, sơ lược
すっと=cành cây vươn dài thẳng tắp
_nhanh nhẹn, vụt một cái, mau lẹ
_thở phào nhẹ nhõm
ずっと=...suốt, mãi, (tiếp diễn trong thời gian dài không ngừng)
そうっと=そっと=nhẹ nhàng, lén lút
たった=chỉ có khoảng, chỉ có
どっと=nhất loạt đồng thanh, nhất loạt cùng..._cùng xúm lại một chỗ
もっと=...hơn (so với mức mình đang có)
やっと=cuối cùng thì đã, rốt cuộc đã (chỉ kết quả)
いわば=nói chung, nhìn chung, (như những thứ khác)
うんと=cực kì, vô cùng (mức độ)
およそ=khoảng chừng, cỡ khoảng (ước lượng)
さすが=dù thế nào thì cũng, cuối cùng thì cũng.._Bao nhiêu đi nữa thì cũng...
実は(じつは)=thực sự là (dùng để trình bày lí do)
全て(すべて)=tất cả, tất tật, toàn bộ
せめて=ít nhất là, tốt thiểu cũng
せいぜい=Tối đa là , nhiều nhất là
確か(たしか)...がthì đành rằng....nhưng mà....
確かに(たしかに)=chắc chắn là, chính xác là, đúng là
どうか=dùng để nhờ vả lịch sự (何卒)
dùng để cầu xin một cách thành khẩn
làm nên một cái gì đó, một cái gì đó có thể
một cái gì đó bất thường, không thể hiểu nổi, không thể tưởng tượng nổi
không biết có...hay không (かどうか)
nhất định sẽ (是非)
どうせ=dù thế nào đi nữa, trong bất cứ tình huống nào đi nữa
どうも=vô cùng, hết sức, rất, lắm_không tài nào mà làm...được, không thể nào ..được
どこか=ở đâu đó, chỗ nào đó
普段(ふだん)=thông thường, bình thường thì, thường thường
普通(ふつう)=mức bình thường (không tốt không xấu)
本の(ほんの...)=thành thật, thật sự_một chút lòng thành
まさか...だろう=không lẽ nào lại, không lí nào, không chừng lại (dự đoán)
まるで...ようだ=hoàn toàn giống, cứ y như là (ví von so sánh)
ちょうど...ようだ=cứ hệt như là, cứ y như là
むしろ...の方が...=thà...còn hơn
むしろ=nghiêng về A hơn (khiso sánh A và B)
もしも=Giả sử, nếu như
もし...たら...=giả sử , nếu như
たとえ...ても...=ví dụ như, giả sử
やがて=ngay lập tức
_chẳng bao lâu nữa
_vẫn như thế (giữ nguyên trạng tháicũ)
余計(よけい)=thừa thãi, dư thừa
_thêm vào đó (その上)
_vô ích, vô tác dụng, ngốc nghếch
_hơn hẳn, hơn(一層)
わざとhơn thế nữa(更に)
_cố ý, cố tình, ép buộc
_một chút, một tí
_một cách riêng rẽ, làm từng cái một
_một cách chính thức
割と(わりと)=A...so với...(không bằng mức độ lẽ ra phải có)
あいにく=rất tiếc là, tiếc là...
あくまで=nói cho đến cùng thì..., suy cho cùng_ làm đến nơi đến chốn
あらゆる=hết thảy, hết tất cả
案外(あんがい)=bất ngờ là, không ngờ là , ngoài tầm suy nghĩ
いくぶん=một phần nào đó
いつでも=lúc nào cũng được
今にも=bây giờ vẫnvậy, giờ cũng thế
いわゆる=...nói chung, như mọi đối tượng khác cùng loại
大勢(おおぜい)=nhiều chỉ người
おそらく...だろう=có lẽ, chắc là
思わず(おもわず)=không ngờ, bất thần
かえって=ngược lại
必ず(かならず)=nhất định sẽ, nhất định phải
きちんと=chỉn chu, ngăn nắp, gọn gàng_đứng đắn, đàng hoàng, nghiêm túc
偶然(ぐうぜん)=ngẫu nhiên, tình cờ
結構(けっこう)=được_no, đủ_tốt
さっさと=mau lẹ, nhanh nhẹn
早速(さっそく)=thoáng chốc, trong chốc lát
しいんと=im thin thít_lặng như tờ
しばらく=một chốc, một lát
せっかく=mất công, tốn công sức
せっかく...のに...=mất công làm...vậy mà...
せっせと=chăm chỉ, siêng năng
絶対(ぜったい)=nhất định, tuyệt đối phải...
絶対...ない=tuyệt đối không..., nhất định không..
ぜいひとも=nhất định sẽ, dù thế nào đi nữa cũng sẽ..
相当(そうとう)=tương đối là.., khá là
そのまま=cứ...mãi, giữ nguyên trạng thái không thay đổi
それほど=đến mức độ đó
たいして=đáng kể, đáng nói
大層(たいそう)=rất, lắm, cực kì
大抵(たいてい)=thông thường, bình thường thì...ai cũng làm
たちまち=ngay lập tức, ngay tức khắc_thình lình, đột ngột
単なる(たんなる)=một cách đơn giản
ちっとも=một chút, một ít
ちっとも...ない=một chút cũng không..., hoàn toàn không...
ちゃんと=làm đến nơi đến chốn, làm cẩn thận_đứng đắn, đàng hoàng
ちょっと=một chút, một ít, không đáng kể_hơi, khá là, tương đối...
ちょうど=đúng mức, vừa hợp
できれば=nếu có thể
どうして...ですか=tại sao mạnh hơn
なぜ...ですか=tại sao
どうしても...ない=nhất định không chịu.., làm thế nào cũng không..
突然(とつぜん)=đột nhiên, bất thình lình
とにかく=cái này cái nọ_ngoài ra, trừ khi_dù sao đi nữa thì cũng
ともかく=A thì không nói làm gì.._trước hết thì cứ làm...đi đã
なにしろ=không tài nào mà làm...được_dù sao thì cũng...
なにぶん=một chút cũng được..., dù sao thì cũng hãy..._dùng để nhờ vả một cách thành khẩn
のこらず=toàn thể, hết thảy
果たして(はたして)=cuối cùng thì.., thể nào mà chẳng..như mình dự đoán
ひとまず=tạm ngừng, ngắt quãng_xuống dòng
本来(ほんらい)=vốn dĩ là, ban đầu là_đương nhiên là..
全く(まったく)=hoàn toàn
まもなく=chẳng mấy chốc_liên tục, không ngừng nghỉ
最も(もっとも)=...nhất, hơn tất cả
尤も(もっとも)=song, tuy nhiên_đương nhiên, hợp lẽ, phải lẽ
ようやく=dần dần sẽ_suýt nữa thì, chút xíu nữa thì, một chút nữa
何もない=không có gì
何でも=caí gì cũng
何とか=một cái gì đó không rõ ràng
_làm nên một cái gì đó
_cuối cùng thì, rốt cuộc thì
何となく=chẳng hiểu tại sao, không hiểu sao
なんとも=dùng để xin lỗi thành khẩn
_cực kì, vô cùng, rất
_Không có gì cả, không vấn đề gì
結局(けっきょく)=rốt cục, kết cục
そう言えば=nếu nói vậy thì.., nói thế thì..
そう言っても=nói vậy thì cũng.., nói thế nhưng mà...
できるだけ=cố gắng hết sức, bằng mọi cách
できるかぎり=cố gắng đến mức có thể
もしかしたら...かもしれない=chưa biết chừng sẽ.., có khi lại là..
もしかすると...かもしれない=nt
いくら...ても...=..bao nhiêu đi nữa thì cũng..
比較的(ひかくてき)=một cách tương đối, khá là, tương đối lớn
久しぶり=lâu lâu, thời gian dài
即ち(すなわち)=nói chung là, hay nói cách khác là(đưa ra một từ để tóm tắt những cái nhỏ đã nêu)
すると=nếu vậy, vậy thì_và rồi, thế rồi
及び(および)=A hoặc B (lịch sự)
ところが=nhưng, song (dùng để đưa ra nội dung đối lập)
ところで còn về vấn đề, còn về(dùng để chuyển đọan văn)
さて=vậy, nay, thôi, vậy nay (dùng để chuyển sang vấn đề chính mình định nói)
又(また)=hoặc, thêm nữa
又は(または)=A hoặc B
しかも=hơn nữa, ngoài ra_vả lại, song, tuy nhiên (dùng để bổ sung)
その上=hơn nữa, thêm vào đó
そのように=theo đó, do đó
そのため=do đó, vì vậy, vì lẽ đó(văn viết)
あたかも...ようだ=cứ y như là, hoàn toàn như (so sánh, ví von)
絶えず(たえず)=không ngừng, liên tiếp
いつの間にか(いつのまにか)=một lúc nào đó, lúc nào đó không hay
ちなみに=nhân đây, tiện đây xin nói thêm (dùng bổ sung)
それとも=A hay là B, (chọn lấy 1cách)
大方(おおかた)=đại khái, đại để_đa số, phần lớn
いっこうに...ない=hoàn toàn không thay đổi, hầu như không chuyển
大まかに=sơ lược, qua loa_đại khái, đại để
おおっざぱ=sơ lược, tóm lược_đại khái, sơ qua
かりに...ても...=tạm thời có..đi nữa,
よもや...(する)まい=nhất định sẽ không...nữa
それどころか=không những không mà còn_ngược lại
なるほど=ra vậy, ra thế (dùng khi hiểu ra cái gì đó)
後ほど(のちほど)=lần tới, lần sau, hẹn gặp lại (lịch sự)
あまり...ない= không….lắm
かなり=khá là ,tương đối
ずいぶん=khá là ,tương đối
つまり = A hay chính là B _ Có nghĩa là_Nói cách khác là
ぴったり=ぴたり=Vừa vặn ,vừa khít (quần áo)
やはり、やっぱり=Quả đúng như mình nghĩ _ Cuối cùng thì cũng vẫn là_Rốt cục thì
いきなり=Bất thình lình ,đột nhiên
うっかり=Lơ đễnh ,xao nhãng
がっかり(する)=Thất vọng
ぎっしり=Chật kín ,sin sít
ぐっすり=Ngủ say tít ,ngủ thiếp đi
こっそり=Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động) , Len lén ( để ko ai nhìn thấy)
さっぱり=Trong trẻo ,sảng khoái (rửa mặt xong) ; Nhẹ, nhạt (món ăn)
さっぱり...ない=Một chút cũng không, hoàn toàn không.
ぐったり=Mệt nhoài ,mệt phờ người
しっかり=Chắc chắn ,vững chắc
すっきり=Cô đọng ,súc tích (văn chương)
_Tỉnh táo ,sảng khoái (ngủ dậy )
_Đầy đủ ,hoàn toàn (十分)
そっくり=Giống y hệt ,giống như đúc_tất cả, hoàn toàn(全部)
にっこり= Nhoẻn miệng cười
のんびり=Thong thả,thành thơi không lo nghĩ ,ung dung
はっきり=Rõ ràng_mạch lạc
ばったり=Đột nhiên ,bất thình lình (突然)
_Tình cờ ,ngẫu nhiên (偶然)
_Tiếng kêu đột ngột phát ra
ぼんやり=Mờ nhạt ,mờ ảo (cảnh sắc) _Lờ đờ ,vô hồn ( trạng thái)
びっくり(する)=Ngạc nhiên
ゆっくり=Thong thả ,chậm rãi
めっきり=Đột ngột (thay đổi)
たっぷり=Thừa thãi ,dư thừa ,đầy tràn (thời gian ,đồ ăn)
おもいきり=おもいっきり=Từ bỏ ,chán nản ,nản lòng_Đủ ,đầy đủ (十分)
今に (いまに)=Một lúc nào đó sẽ
主に (おもに)=Chủ yếu là, cái chính là
現に (げんに)=Hiện tại là ,thực tế thì
先に (さきに)=Làm A trước
更に (さらに)=Hơn nữa (bổ sung)_Hơn (mức đang có)
直に (じかに)=Một cách trực tiếp
実に (じつに)=Một cách thực sự ,thực sự là
すぐに=Ngay lập tức
既に (すでに)=Đã….từ truớc đó
偶に=Thỉnh thoảng ,hiếm khi ,đôi khi
正に (まさに)=Đúng là ,chính xác là
単に(たんに)=Đơn giản là
常に (つねに)=Thường hay, thường xuyên
将に (まさに)=Ngay bây giờ ,sắp sửa
特に(とくに)=Đặc biệt là
共に (ともに)=Chung ,cùng nhau
別に (べつに)=Điều khác biệt là
割に (わりに)= A thì…so với ….
一度に (いちどに)=Làm …cùng một lúc
大いに (おおいに)=Vô cùng ,rất
代わりに (かわりに)=Thay thế cho
急に (きゅうに)=Ngay lập tức ,cấp bách
しきりに=Thường xuyên (しばしば)_Trầm trọng ,nghiêm trọng
次第に (しだいに)=Dần dần, tiếp theo là
確かに (たしかに)=Chính xác là , đúng là
直ちに (ただちに)=Ngay lập tức (すぐに)_Một cách trực tiếp
とっくに=Đã …từ trước đó lâu rồi_Ngay lập tức,cấp bách
途端に (とたんに)=Ngay lập tức ,ngay tức khắc
にわかに= Đột nhiên , chợt ( nhớ ra điều gì )
初めに (はじめに)=Ban đầu ,trước tiên
めったに=Hầu hết ,đa phần
やたらに=Một cách ko phân biệt
_Một cách ko ý định
_Một cách ko để ý tới
_Một cách quá độ
どんなに=Như thế nào (mức độ)
明らかに(あきらかに)=Rõ ràng ,Đương nhiên
一斉に(いっせいに)=Làm …cùng một lúc
互いに (たがいに)=Lẫn nhau
非常に (ひじょうに)=Vô cùng ,cực kì ,rất
必死に(ひっしに)=Quyết tử ,nhất quyêt
一人でに(ひとりでに)=Tự động ,tự nhiên
真っ先に(まっさきに)=Suốt từ lúc nãy
要するに(ようするに)=Nói tóm lại
割合に(わりあいに)=Một chút ,một ít
あちこち=Đây đó
生き生き=Sống động ( y như thật)
_Tươi sống ( rau quả)
_Đầy sức sống (tính cách)
いちいち=Lần lượt từng cái một
いよいよ=Càng …càng…
_Quả đúng như mình nghĩ ( やはり)
_Rốt cục thì
いらいら=tức tối, trạng thái nóng nảy bực bội
うるうる=Loanh quanh,luẩn quẩn (ko mục đích)_Lòng vòng ( đi lại)
各々(おのおの)=Từng cái từng cái một
方々(かたがた)=Từng người từng người một
しばしば=Thường xuyên
徐々に(じょじょに)=Dần dần từng chút một (少しずつ)
次々(つぎつぎ)=Liên tiếp hết cái này đến cái khác
続々(ぞくぞく)=Liên tục
それぞれ=Dần dần , lần lượt từng cái từng cái một
そろそろ=Chuẩn bị ,sắp sửa
度々(たびたび)=Thường xuyên
偶々(たまたま)=Thỉnh thoảng, hiếm khi_Ngẫu nhiên,tình cờ(偶然)
だんだん=どんどん=Dần dần
近々(ちかぢか)=Gần sát ,cận kề
次々(つぎつぎ)=Liên tiếp hết cái này đến cái khác
凸凹(でこぼこ)=Lồi lõm
てんてん=Tiếng lăn (bóng)_Liên tiếp hết cái này đến cái khác
とうとう=Cuối cùng , rốt cục
時々(ときどき)=Thỉnh thoảng
中々(なかなか)…=Mãi mà không…
のろのろ=Chậm rãi ,thong thả ,ì ạch
にこにこ=Mỉm cười , tủm tỉm
こそこそ=nhẹ nhàng_lén lút
はきはき=rành mạch, lưu loát nói_rõ ràng, minh bạch
ぴかぴか=lấp lánh, sáng loáng
広々(ひろびろ)=rộng rãi
ぶつぶつ=làu bàu, cằn nhằn
_lất phất trạng thái hình giọt, hình hạt
_lục ục nước sôi
ふわふわ=lơ lửng, bồng bềng_mềm mại, nhẹ nhàng
別々(べつべつ)=riêng biệt, riêng rẽ
まあまあ=bình thường
まごまご=bối rối, lúng túng
ますます=dần dần, ngày càng...
めいめい=lần lượt từng người một
元々(もともと)=nguyên là, vốn dĩ là_từ xưa đến nay vẫn vậy, vẫn thế
ゆうゆう=thong thả, bình tĩnh_dư dật, dư thừa
順々(じゅんじゅん)=lần lượt theo thứ tự
少々(しょうしょう)=một chút, một lúc
着々(ちゃくちゃく)=dần dần từng tí một
所々(ところどころ)=chỗ này chỗ kia
めちゃくちゃ=めちゃめちゃ=vô cùng, cực kì,...dã man_bừa bãi, lộn xộn
めっちゃく=bừa bãi, lộnxộn
一等(いっとう)=nhất, đứng đầu
一時(いちじ)=một giờ_tạm thời, nhất thời
一段(いちだん)=ngày càng_hơn hẳn
一度に(いちどに)=làm..cùng lúc, làm một thể
一番(いちばん)=thứ nhất, dẫn đầu
一部(いちぶ)=một phần, một vài, một bộ phận nhỏ
一種(いっしゅ)=một loại
一瞬(いっしゅん)=một lúc, chớp nhoáng
一層(いっそう)=hơn hẳn so với_...hơn_càng ngày càng...
一体(いったい)=toàn bộ, tổng thể_chẳng hiểu là..như thế nào, rốt cục là thế nào
一斉に(いっせいに)=nhất loạt, làm một thể, làm cùng lúc
一般に(いっぱんに)=thông thường, nhìn chung, phổ biến
一定(いってい)=nhất định, cố định (không thay đổi)
一方(いっぽう)=ngược lại, một mặt là..
一生(いっしょう)=một đời, cả đời
再三(さいさん)=vài lần, thỉnh thoảng
方一(ほういち)=nếu chẳng may, không may là
第一に(だいいちに)=lớn nhất, quan trọng nhất_đứng đầu
一旦(いったん)=một lần, một lượt_một lúc, một lát
一杯(いっぱい)=nước đầy
_no, đủ
_một cốc nước , một bát cơm
いずれ=cái nào lực chọn
_dù sao đi nữa, dù thế nào thì cũng
_không sớm thì muộn, chẳng mấy chốc
いずれtrong bất cứ tình huống nào đi nữa...
いつか=một lúc nào đó
いつも=lúc nào cũng, luôn luôn
この間=(この)=hôm trước, hôm nọ
この頃(このごろ)=dạo này, dạo gần đây
この程(このほど)=lần này, lượt này (lịch sự)
今後(こんご)=từ nay về sau
今度(こんど)=lần này, chuyến này (lần gần nhất so với thời điểm nói)
今回(こんかい)=lần này, lượt này
最近(さいきん)=gần đây
先日(せんじつ)=hôm trước
今日(きょう)=hôm nay
本日(ほんじつ)=Hôm nay (lịch sự)
昨日(さくじつ)=hôm qua(lịch sự)
当時(とうじ)=đương thời, (thời đại diễn ra sự kiện)
当日(とうじつ)=hôm đó, (ngày diễn ra sự kiện)
その内(そのうち)=Trong đó
少し=một chút, một ít
少しも...ない=một chút cũng không..., hoàn toàn không...
少なくとも=ít nhất thì cũng..., chí ít thì cũng.., tối thiểu là
多分(たぶん...だろう=có lẽ, có thể là...
極(ごく)=cực kì, cực, vô cùng
是非(ぜひ)=nhất định sẽ làm...(ý chí người nói)
不図(ふと)=bất thần, đột nhiên nhớ ra
ほぼ=khoảng chừng, đại khái
元=ban đầu là, vốn dĩ là
やや=ước chừng, khoảng chừng
_khá là, tương đối
_một thời gian ngắn, chả mấy chốc mà..
より=hơn..(mức độ đang có)
きっと=nhất định sẽ, chắc chắn (phỏng đoán)
さっき=lúc nãy
ざっと=đại khái, đại để, khoảng
_đột ngột, bất thình lình
_ngắn gọn, vắn tắt, sơ lược
すっと=cành cây vươn dài thẳng tắp
_nhanh nhẹn, vụt một cái, mau lẹ
_thở phào nhẹ nhõm
ずっと=...suốt, mãi, (tiếp diễn trong thời gian dài không ngừng)
そうっと=そっと=nhẹ nhàng, lén lút
たった=chỉ có khoảng, chỉ có
どっと=nhất loạt đồng thanh, nhất loạt cùng..._cùng xúm lại một chỗ
もっと=...hơn (so với mức mình đang có)
やっと=cuối cùng thì đã, rốt cuộc đã (chỉ kết quả)
いわば=nói chung, nhìn chung, (như những thứ khác)
うんと=cực kì, vô cùng (mức độ)
およそ=khoảng chừng, cỡ khoảng (ước lượng)
さすが=dù thế nào thì cũng, cuối cùng thì cũng.._Bao nhiêu đi nữa thì cũng...
実は(じつは)=thực sự là (dùng để trình bày lí do)
全て(すべて)=tất cả, tất tật, toàn bộ
せめて=ít nhất là, tốt thiểu cũng
せいぜい=Tối đa là , nhiều nhất là
確か(たしか)...がthì đành rằng....nhưng mà....
確かに(たしかに)=chắc chắn là, chính xác là, đúng là
どうか=dùng để nhờ vả lịch sự (何卒)
dùng để cầu xin một cách thành khẩn
làm nên một cái gì đó, một cái gì đó có thể
một cái gì đó bất thường, không thể hiểu nổi, không thể tưởng tượng nổi
không biết có...hay không (かどうか)
nhất định sẽ (是非)
どうせ=dù thế nào đi nữa, trong bất cứ tình huống nào đi nữa
どうも=vô cùng, hết sức, rất, lắm_không tài nào mà làm...được, không thể nào ..được
どこか=ở đâu đó, chỗ nào đó
普段(ふだん)=thông thường, bình thường thì, thường thường
普通(ふつう)=mức bình thường (không tốt không xấu)
本の(ほんの...)=thành thật, thật sự_một chút lòng thành
まさか...だろう=không lẽ nào lại, không lí nào, không chừng lại (dự đoán)
まるで...ようだ=hoàn toàn giống, cứ y như là (ví von so sánh)
ちょうど...ようだ=cứ hệt như là, cứ y như là
むしろ...の方が...=thà...còn hơn
むしろ=nghiêng về A hơn (khiso sánh A và B)
もしも=Giả sử, nếu như
もし...たら...=giả sử , nếu như
たとえ...ても...=ví dụ như, giả sử
やがて=ngay lập tức
_chẳng bao lâu nữa
_vẫn như thế (giữ nguyên trạng tháicũ)
余計(よけい)=thừa thãi, dư thừa
_thêm vào đó (その上)
_vô ích, vô tác dụng, ngốc nghếch
_hơn hẳn, hơn(一層)
わざとhơn thế nữa(更に)
_cố ý, cố tình, ép buộc
_một chút, một tí
_một cách riêng rẽ, làm từng cái một
_một cách chính thức
割と(わりと)=A...so với...(không bằng mức độ lẽ ra phải có)
あいにく=rất tiếc là, tiếc là...
あくまで=nói cho đến cùng thì..., suy cho cùng_ làm đến nơi đến chốn
あらゆる=hết thảy, hết tất cả
案外(あんがい)=bất ngờ là, không ngờ là , ngoài tầm suy nghĩ
いくぶん=một phần nào đó
いつでも=lúc nào cũng được
今にも=bây giờ vẫnvậy, giờ cũng thế
いわゆる=...nói chung, như mọi đối tượng khác cùng loại
大勢(おおぜい)=nhiều chỉ người
おそらく...だろう=có lẽ, chắc là
思わず(おもわず)=không ngờ, bất thần
かえって=ngược lại
必ず(かならず)=nhất định sẽ, nhất định phải
きちんと=chỉn chu, ngăn nắp, gọn gàng_đứng đắn, đàng hoàng, nghiêm túc
偶然(ぐうぜん)=ngẫu nhiên, tình cờ
結構(けっこう)=được_no, đủ_tốt
さっさと=mau lẹ, nhanh nhẹn
早速(さっそく)=thoáng chốc, trong chốc lát
しいんと=im thin thít_lặng như tờ
しばらく=một chốc, một lát
せっかく=mất công, tốn công sức
せっかく...のに...=mất công làm...vậy mà...
せっせと=chăm chỉ, siêng năng
絶対(ぜったい)=nhất định, tuyệt đối phải...
絶対...ない=tuyệt đối không..., nhất định không..
ぜいひとも=nhất định sẽ, dù thế nào đi nữa cũng sẽ..
相当(そうとう)=tương đối là.., khá là
そのまま=cứ...mãi, giữ nguyên trạng thái không thay đổi
それほど=đến mức độ đó
たいして=đáng kể, đáng nói
大層(たいそう)=rất, lắm, cực kì
大抵(たいてい)=thông thường, bình thường thì...ai cũng làm
たちまち=ngay lập tức, ngay tức khắc_thình lình, đột ngột
単なる(たんなる)=một cách đơn giản
ちっとも=một chút, một ít
ちっとも...ない=một chút cũng không..., hoàn toàn không...
ちゃんと=làm đến nơi đến chốn, làm cẩn thận_đứng đắn, đàng hoàng
ちょっと=một chút, một ít, không đáng kể_hơi, khá là, tương đối...
ちょうど=đúng mức, vừa hợp
できれば=nếu có thể
どうして...ですか=tại sao mạnh hơn
なぜ...ですか=tại sao
どうしても...ない=nhất định không chịu.., làm thế nào cũng không..
突然(とつぜん)=đột nhiên, bất thình lình
とにかく=cái này cái nọ_ngoài ra, trừ khi_dù sao đi nữa thì cũng
ともかく=A thì không nói làm gì.._trước hết thì cứ làm...đi đã
なにしろ=không tài nào mà làm...được_dù sao thì cũng...
なにぶん=một chút cũng được..., dù sao thì cũng hãy..._dùng để nhờ vả một cách thành khẩn
のこらず=toàn thể, hết thảy
果たして(はたして)=cuối cùng thì.., thể nào mà chẳng..như mình dự đoán
ひとまず=tạm ngừng, ngắt quãng_xuống dòng
本来(ほんらい)=vốn dĩ là, ban đầu là_đương nhiên là..
全く(まったく)=hoàn toàn
まもなく=chẳng mấy chốc_liên tục, không ngừng nghỉ
最も(もっとも)=...nhất, hơn tất cả
尤も(もっとも)=song, tuy nhiên_đương nhiên, hợp lẽ, phải lẽ
ようやく=dần dần sẽ_suýt nữa thì, chút xíu nữa thì, một chút nữa
何もない=không có gì
何でも=caí gì cũng
何とか=một cái gì đó không rõ ràng
_làm nên một cái gì đó
_cuối cùng thì, rốt cuộc thì
何となく=chẳng hiểu tại sao, không hiểu sao
なんとも=dùng để xin lỗi thành khẩn
_cực kì, vô cùng, rất
_Không có gì cả, không vấn đề gì
結局(けっきょく)=rốt cục, kết cục
そう言えば=nếu nói vậy thì.., nói thế thì..
そう言っても=nói vậy thì cũng.., nói thế nhưng mà...
できるだけ=cố gắng hết sức, bằng mọi cách
できるかぎり=cố gắng đến mức có thể
もしかしたら...かもしれない=chưa biết chừng sẽ.., có khi lại là..
もしかすると...かもしれない=nt
いくら...ても...=..bao nhiêu đi nữa thì cũng..
比較的(ひかくてき)=một cách tương đối, khá là, tương đối lớn
久しぶり=lâu lâu, thời gian dài
即ち(すなわち)=nói chung là, hay nói cách khác là(đưa ra một từ để tóm tắt những cái nhỏ đã nêu)
すると=nếu vậy, vậy thì_và rồi, thế rồi
及び(および)=A hoặc B (lịch sự)
ところが=nhưng, song (dùng để đưa ra nội dung đối lập)
ところで còn về vấn đề, còn về(dùng để chuyển đọan văn)
さて=vậy, nay, thôi, vậy nay (dùng để chuyển sang vấn đề chính mình định nói)
又(また)=hoặc, thêm nữa
又は(または)=A hoặc B
しかも=hơn nữa, ngoài ra_vả lại, song, tuy nhiên (dùng để bổ sung)
その上=hơn nữa, thêm vào đó
そのように=theo đó, do đó
そのため=do đó, vì vậy, vì lẽ đó(văn viết)
あたかも...ようだ=cứ y như là, hoàn toàn như (so sánh, ví von)
絶えず(たえず)=không ngừng, liên tiếp
いつの間にか(いつのまにか)=một lúc nào đó, lúc nào đó không hay
ちなみに=nhân đây, tiện đây xin nói thêm (dùng bổ sung)
それとも=A hay là B, (chọn lấy 1cách)
大方(おおかた)=đại khái, đại để_đa số, phần lớn
いっこうに...ない=hoàn toàn không thay đổi, hầu như không chuyển
大まかに=sơ lược, qua loa_đại khái, đại để
おおっざぱ=sơ lược, tóm lược_đại khái, sơ qua
かりに...ても...=tạm thời có..đi nữa,
よもや...(する)まい=nhất định sẽ không...nữa
それどころか=không những không mà còn_ngược lại
なるほど=ra vậy, ra thế (dùng khi hiểu ra cái gì đó)
後ほど(のちほど)=lần tới, lần sau, hẹn gặp lại (lịch sự)
tham khao them 2
hay hoc cach SU DUNG TU VUNG hon la cu chu tam vao hoc cho thuoc tu vung
Mr.child- Khách viếng thăm
day la cac pho tu cua 2kyu cac ban cung tham khao nhe!
一等(いっとう)=đứng đầu, hạng nhất
一時(いちじ)=một giờ_tạm thời, nhất thời
一段(いちだん)=ngày càng_hơn hẳn
一番(いちばん)=thứ nhất, dẫn đầu
一部(いちぶ)=một phần, một vài, một bộ phận nhỏ
一種(いっしゅ)=một loại
一瞬(いっしゅん)=một lúc, chớp nhoáng
一層(いっそう)=hơn hẳn so với_...hơn_càng ngày càng...
一体(いったい)=toàn bộ, tổng thể_chẳng hiểu là..như thế nào, rốt cục là thế nào
一度に=làm...cùng một lúc, làm một lượt (一斉に)
一斉に(いっせいに)=nhất loạt, làm một thể, làm cùng lúc
一般に(いっぱんに)=thông thường, nhìn chung, phổ biến
一定(いってい)=nhất định, cố định (không thay đổi)
一方(いっぽう)=ngược lại, một mặt là..
一生(いっしょう)=một đời, cả đời
再三(さいさん)=vài lần, thỉnh thoảng
万一(まんいち)=nếu chẳng may, không may là
第一に(だいいちに)=lớn nhất, quan trọng nhất_đứng đầu
一旦(いったん)=một lần, một lượt,một khi đã...thì..._một lúc, một lát
一杯(いっぱい)=nước đầy _no, đủ_một cốc nước , một bát cơm
一時(いちじ)=một giờ_tạm thời, nhất thời
一段(いちだん)=ngày càng_hơn hẳn
一番(いちばん)=thứ nhất, dẫn đầu
一部(いちぶ)=một phần, một vài, một bộ phận nhỏ
一種(いっしゅ)=một loại
一瞬(いっしゅん)=một lúc, chớp nhoáng
一層(いっそう)=hơn hẳn so với_...hơn_càng ngày càng...
一体(いったい)=toàn bộ, tổng thể_chẳng hiểu là..như thế nào, rốt cục là thế nào
一度に=làm...cùng một lúc, làm một lượt (一斉に)
一斉に(いっせいに)=nhất loạt, làm một thể, làm cùng lúc
一般に(いっぱんに)=thông thường, nhìn chung, phổ biến
一定(いってい)=nhất định, cố định (không thay đổi)
一方(いっぽう)=ngược lại, một mặt là..
一生(いっしょう)=một đời, cả đời
再三(さいさん)=vài lần, thỉnh thoảng
万一(まんいち)=nếu chẳng may, không may là
第一に(だいいちに)=lớn nhất, quan trọng nhất_đứng đầu
一旦(いったん)=một lần, một lượt,một khi đã...thì..._một lúc, một lát
一杯(いっぱい)=nước đầy _no, đủ_một cốc nước , một bát cơm
Similar topics
» Giáo trình luyện nghe 2kyu + minnanonihongo tron bo 4CD+ Tài liệu ngữ pháp 2 kyu
» cung hoc nha!!!
» 1 Câu hỏi hay mà đến trẻ con cũng muốn trả lời ! Bạn thì sao?
» Mẫu ~わけにはいかない (~wake ni wa ikanai)
» bí mật cuối cùng của thiếu lâm !!!
» cung hoc nha!!!
» 1 Câu hỏi hay mà đến trẻ con cũng muốn trả lời ! Bạn thì sao?
» Mẫu ~わけにはいかない (~wake ni wa ikanai)
» bí mật cuối cùng của thiếu lâm !!!
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|